tế bào | –> | mô | –> | cơ quan | –> | hệ cơ quan | –> | cơ thể | |
nhân sơ | nhân thực | nhiều TB cùng loại | nhiều mô | ||||||
thực hiện 1 chức năng |
Sinh vật: đơn bào, đa bào
Giới –> ngành –> lớp –> bộ –> họ –> chi/giống –> loài
Sơ đồ khóa lưỡng phân.
Virus:
- chưa phải tế bào
- kí sinh nội bào
- dạng xoắn, khối, hỗn hợp
- gồm vỏ protein, lõi chứa vật chất di truyền
Vi khuẩn:
- từ tế bào nhân sơ
- dạng que, cầu, xoắn, dấu phẩy
Nguyên sinh vật: từ TB nhân thực
TB nhân sơ | TB nhân thực | |||
nhỏ =1/10 | ||||
có thành TB, vỏ nhầy, lông, roi | có khung TB, màng nhân |
Thực vật:
- rêu: chưa có rễ, mạch dẫn
- dương xỉ: có mạch dẫn, rễ, thân , lá, ko có hạt
- hạt trần: thân gỗ,sinh sản bằng nón, chưa có hoa, quả
- hạt kín
Động vật:
- ko xương sống: ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp
- có xương sống: cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
Phép lai: PxP –> F1,F1,… —-> F2,F2,…
Mỗi tính trạng trên cơ thể do 1 cặp nhân tố di truyền qui định( gen).
Đỏ thuần chủng: AA –> đỏ
Trắng thuần chủng: aa –> trắng
Đỏ lai: Aa –> hồng
=> trội ko hoàn toàn
Lai 1 cặp tính trạng: tỉ lệ
- trội 3/4
- lặn 1/4
Lai 2 cặp tính trạng: tỉ lệ 9:3:3:1
Tế bào sinh dưỡng: chứa cặp Nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n NST)
Loài đơn tính
Cặp NST giới tính:
- đực: XY
- cái: XX
Nguyên phân: 4NST kép –> 2 x 4NST đơn
Giảm phân: 4NST kép –> 2 x 2NST kép –> 4 x 2NST đơn
Con người: 46NST – 23 cặp:
- 22 thường
- 1 giới tính: XX, XY
Di truyền liên kết: nhóm tính trạng đi cùng nhau khi đi truyền.
ADN, ARN: axit nucleic
- đường 5C
- nhóm [katex]PO4[/katex]
- nhóm bazo chứa N
ADN:
- đa phân –> 4 đơn phân liên kết dọc
- adenin A
- timin T
- xitozin X
- guanin G
- xoắn kép theo chu kì -> 10 cặp nucleotid, 2 mạch song song liên kết nhau bằng liên kết H
- nguyên tắc bổ sung: A-T, G-X => số A = số T, số G = số X
- nguyên tắc bán bảo toàn: mỗi ADN con có 1 mạch của ADN mẹ
- gen là 1 đoạn của ADN
ARN:
- mARN: khuôn
- tARN: mang axit amin -> ribosome
- rARN: cấu tạo ribosome -> nơi tổng hợp protein
- đa phân –> 4 đơn phân A, U (uraxin), G, X
- xoắn đơn A-U, G-X
Đường đơn: gluco, fructo, galacto
Đường đôi:
- gluco + fructo –> saccaro -> mía
- gluco + gluco –> malto –> lúa mạch, mạch nha
- gluco + galacto -> lacto -> sữa
Đường đa: tinh bột, cellulo, glycogen, chitin -> tạo gluco
Tế bào nhân sơ:
- nhỏ, nhân chưa hoàn chỉnh -> sinh trưởng, sinh sản nhanh
- vỏ nhầy: bảo vệ
- lông: bám
- roi: di chuyển
- cấu tạo:
- thành: bảo vệ
- màng: kiểm soát ra vào
- tế bào chất:
- nước
- ribosome 70S -> độ lắng tổng hợp protein
- nhân: 1 phân tử ADN, ko có màng
Tế bào nhân thực: lớn, cấu tạo:
- nhân:
- màng
- ADN+protein -> NST
- ADN phiên mã -> ARN -> tế bào chất
- thành tế bào:
- có ở thực vật
- liên kết bởi:
- phiến giữa
- cầu sinh chất
- chất nền ngoại bào:
- có ở động vật
- glycoprotein
- màng sinh chất:
- vận chuyển
- truyền tín hiệu
- nhận biết
- tế bào chất:
- dịch mã -> protein
- ribosome 80S:
- cấu tạo gồm ARN + protein
- tiểu phần lớn, tiểu phần bé
- lưới nội chất:
- hạt: tổng hợp protein
- trơn: chứa enzim
- bộ máy golgi: tiếp nhận, biến đổi, đóng gói, phân phối sp
- ti thể:
- màng kép
- biến đường thành năng lượng ATP
- không bào: hút nước, tạo mùi
- trung thể:
- có ở động vật
- 2 trung tử
- phân bào
- khung xương: duy trì hình dạng
- lysosome:
- có ở động vật
- cắt đại phân tử
- phân hủy TB già, TB bị thương ko phục hồi
- bảo vệ TB
- từ golgi
- peroxisome: chuyển hóa lipid, khử độc
- lục lạp:
- có ở thực vật
- quang hợp
- bào tương:
- 50% khối lượng TB
- chủ yếu là nước
Môi trường:
- nhược trương: bên trong đậm đặc hơn
- ưu trương: bên ngoài đậm đặc hơn
- đẳng trương: trong, ngoài nồng độ như nhau
Vận chuyển:
- thụ động: nồng độ cao –> nồng độ thấp, ko tốn năng lượng
- chủ động: nồng độ thấp –> nồng độ cao, cần protein vận chuyển, tốn năng lượng
Liên kết cao năng: khi bẻ gãy sẽ giải phóng năng lượng
ATP: adenosine triphotphat -> chứa 2 liên kết cao năng
Enzym:
- xúc tác
- protein
- protein + cofactor :
- + kim loại
- + chất hữu cơ – coenzym
Hóa tổng hợp:
- CO2 –> chất hữu cơ
- vi khuẩn oxi hóa: S, N, Fe
Quang tổng hợp:
- CO2 –ánh sáng–> chất hữu cơ
- quang hợp: thải O2
- quang khử: ko thải O2
Phân giải:
- hiếu khí:
- có O2
- 3 giai đoạn:
- đường phân –> 2ATP
- oxi hóa –> 1ATP
- chuỗi truyền electron hô hấp: tạo nhiều ATP nhất -> 9ATP
- kị khí:
- ko O2
- tạo 2ATP
- lên men:
- rượu [katex]C_2H_5OH[/katex]
- lactic [katex]C_2H_5OCOOH[/katex]
Truyền thông tin giữa các TB:
- tiếp nhận
- truyền tin
- đáp ứng
Chu kì TB = chu kì phân bào:
- kiểm soát phân bào -> điểm kiểm soát
- nguyên phân:
- TB con có số NST = số NST của TB mẹ
- đảm bảo độ ổn định của bộ NST
- giảm phân:
- TB con số NST = 1/2 số NST của TB mẹ
- tạo nhiều biến dị tổ hợp qua thụ tinh
Tự dưỡng: tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
Dị dưỡng: lấy chất hữu cơ -> chất hữu cơ
Thực vật hấp thụ [katex]NO_3 –> NO_2 –> NH_4[/katex]
Quang hợp:
- [katex]H_2O + CO_2[/katex] —ánh sáng, diệp lục(trong lục lạp)—–> [katex]C_6H_{12}O_6(glucose) + O_2[/katex]
- pha sáng: [katex]H_2O —> H^+ + O_2 + e^-[/katex]
- pha tối:
- đồng hóa [katex]CO_2[/katex]
- thực vật:
- C3: khắp nơi
- C4:
- nhiệt đới, cận nhiệt đới. nóng ẩm
- Co2 thấp, O2 cao
- CAM: khô hạn
Hô hấp:
- [katex]C_6H_{12}O_6(glucose) + O_2 —> H2O+CO_2[/katex] + năng lượng(ATP + nhiệt)
- diễn ra mạnh ở rễ, hạt nảy mầm, hoa, quả
- hiếu khí: có O2
- kị khí: thiếu O2
Miễn dịch:
- ko đặc hiệu: bẩm sinh
- đặc hiệu
Neuron: tế bào thần kinh
Sinh sản hữu tính ở thực vật:
Sinh sản ở động vật:
- vô tính:
- phân đôi
- nảy chồi
- phân mảnh
- trinh sinh:
- trứng, ong đực
- hữu tính: ong chúa, ong thợ
Gen (1 đoạn ADN – chuỗi nucleotit) -> mARN -> protein -> tính trạng
Cấu trúc gen: Vùng điều hòa –> vùng mã hóa –> vùng kết thúc
Gen mang thông tin cấu trúc protein: ở nhân TB
Protein:
- đa phân -> đơn phân – axit amin – 20 loại
- chức năng:
- cấu trúc: collagen, elastin
- xúc tác trao đổi chất: enzim
- điều hòa hoocmon: insulin điều hòa lượng đường trong máu
- kháng thể
- vận động
3 nucleotit liền nhau –mã hóa –> 1 axit amin
Mỗi bộ 3:
- trên ARN: codon
- trên ADN: triplet
Bộ 3:
- kết thúc: UAA, UAG, UGA
- ko mã hóa a áxit amin
- kết thúc dịch mã
- mở đầu: AUG
- mở đầu dịch mã
- mã hóa axit amin metionin
Mã di truyền:
- phổ biến — chung bộ mã
- đặc hiệu: 1 bộ 3 mã hóa 1 axit amin
- thoái hóa: nhiều bộ 3 cùng xác định 1 loại axit amin
Phiên mã: tổng hợp ARN trên khuôn ADN: chiều 3′ – 5′
Gen: 2 mạch nuc – 1 mạch khuôn
Bộ 3 đối mã (anticodon) trên tARN: bắt đôi với codon trên mARN
Dịch mã: tổng hợp protein
- hoạt hóa axit amin –> gắn với mARN
- tổng hợp chuỗi peptit
Di truyền:
Ví dụ:
Đột biến: biến đổi cấu trúc gen: mất, thêm, thay thế cặp nucleotit
alen: trạng thái khác nhau của cùng 1 gen
Đột biến cấu trúc NST: mất, lặp, chuyển, đảo đoạn
Đột biến số lượng NST:
- đa bội: NST 3n, 4n,…
- to khỏe
- lẻ: ko sinh sản, ko hạt
- lệch bội:
- trong phân bào
- lưỡng bội bình thường: 2n
- Thể dị bội: TB tăng hoặc giảm số NST
- thể 0: 2n-2
- thể 1: 2n-1
- thể 1 kép: 2n-1-1
- thể 3: 2n+1
- thể 3 kép: 2n+1+1
- thể 4:2n+2
- thể 4 kép:2n+2+2
Thường biến: biến đổi kiểu hình dưới tác động của môi trường, bố mẹ:
- ko truyền tính trạng hình thành sẵn
- truyền kiểu gen quy định cách phản ứng với môi trường
Qui luật phân li Menden:
- F0: AA x aa
- F1: Aa x Aa
- F2: AA, Aa, aA, aa
- tỉ lệ kiểu hình 3:1
Phân li độc lập:
- F0: AABB x aabb
- F1: AaBb x AaBb
- F2:
- AABB, AABb, AAbB, AaBB, AaBb, AabB, aABB, aABb, aAbB
- AAbb, Aabb, aAbb
- aaBB, aaBb, aabB
- aabb
- tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1
1 tính trạng: 2 alen A, a —> AA, Aa, aA, aa
- -> 3 kiểu gen: AA, Aa, aa
- –> 2 kiểu hình
2 tính trạng:
- 3.3=9 kiểu gen
- 2.2=4 kiểu hình
3 tính trạng:
- 3.3.3=27 kiểu gen
- 2.2.2=8 tính trạng
10 tính trạng:
- 3^10 kiểu gen
- 2^10 tính trạng
Tương tác gen:
- bổ sung: kiểu hình biểu hiện khi có đủ 2 alen trội A, B –> tỉ lệ kiểu hình 9:7
- cộng gộp: mỗi alen trội đều làm tăng biểu hiện của kiểu hình lên 1 chút ít:
- trắng: AABB
- hơi trắng: AaBB
- nâu: AaBb
- đen: aabb
- đa hiệu: 1 gen tác động đến biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau
Nhóm gen liên kết: trên cùng 1 ADN, đi chung sau khi di truyền –> ổn định
Hoán vị gen: trao đổi chéo đoạn NST trong giảm phân.
Gen xa nhau –> xác suất trao đổi chéo lớn
=> Tần số hoán vị gen –> thước đo khoảng cách các gen
1% hoán vị = 1cM (centi Morgan)
Tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở 2 giới => gen nằm trên NST giới tính.
Con lai luôn có kiểu hình giống mẹ => gen ở ngoài nhân, trong ti thể hoặc lục lạp.
Kiểu hình: kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
1 gen + các môi trường –> các kiểu hình
- mức phản ứng của kiểu gen
- sự mềm dẻo kiểu hình
Trẻ đồng sinh: cùng dc sinh trong 1 lần: cùng trứng, khác trứng.
Kĩ thuật gen:
Quần thể:
- tần số alen
- kiểu gen
- tự thụ phấn
- giao phối gần
- ngẫu phối
- cân bằng di truyền:
- p+q = 1
- tần số alen: trội=p, lặn=q
- p^2=đồng hợp trội, q^2=đồng hợp lặn, 2pq=dị hợp
Ưu thế lai:
hiện tượng [katex]F_1[/katex] vượt trội [katex]F_0[/katex]
- giảm dần qua các thế hệ
- bằng chứng tiến hóa:
- giải phẫu
- phôi sinh học
- địa lí
- phân tử, tế bào
- thuyết Lamark
- khi môi trường thay đổi –> phát triển cơ quan hoạt động nhiều
- di truyền các cơ quan dc sử dụng
- thuyết Darwin
- đẻ nhiều hơn số lượng sống sót
- duy trì kích thước khi môi trường ko đổi
- cùng bố mẹ vẫn khác nhau nhiều
- đấu tranh sinh tồn –> biến dị thích nghi tăng
Đột biến —> biến dị –> di truyền –> tổ hợp –> tiến hóa:
- đột biến
- di nhập gen
- chọn lọc tự nhiên
- ngẫu nhiên
- giao phối ko ngẫu nhiên