Test10 | Lũy thừa

$2^3=$

  • A. 2.2.2
  • B. 8
  • C. 6

$2^3.3^2=$

  • A. 2.2.2.3.3
  • B. 8.6
  • C. 8.9
  • D. 6.6
  • E. 72

$2^0=$

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. ko xác định

$0^3=$

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. ko xác định

$0^0=$

  • A. ko xác định
  • B. 0
  • C. 1

$2^{-3}=$

  • A. $\frac{1}{2^3}$
  • B. $\frac{1}{8}$
  • C. $\frac{1}{6}$
  • D. $\frac{1}{2.2.2}$

$(-3)^{-2}=$

  • A. $\frac{1}{(-3)^2}$
  • B. $\frac{1}{9}$
  • C. $(-2)^{-3}$

$2^{-1}=$

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. 2

$\left ( \frac{1}{2}\right )^{-1}$

  • A. 2
  • B. 1
  • C. ko xác định

Phương trình  $x^3=4$ có số nghiệm là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. ko xác định

Phương trình  $x^5=-7$ có số nghiệm là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. ko xác định

Phương trình  $x^6=-7$ có số nghiệm là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0

Phương trình  $x^2=4$ có số nghiệm là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0

Phương trình  $x^8=0$ có số nghiệm là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0

Phương trình  $x^{21}=4$ có nghiệm là $x=$

  • A. 1
  • B. 0
  • C. $\pm \sqrt[21]{4}$
  • D. $\sqrt[21]{4}$

Phương trình  $x^{19}=0$ có nghiệm là $x=$

  • A. 1
  • B. 0
  • C. $\pm \sqrt[19]{1}$
  • D. $\sqrt[19]{1}$

Phương trình  $x^{18}=10$ có nghiệm là $x=$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. $\pm \sqrt[18]{10}$
  • D. $\sqrt[18]{10}$

Phương trình  $x^2=9$ có nghiệm là $x=$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. $\pm 3$

Khi $n$ lẻ thì công thức $\sqrt[n]{ab}=\sqrt[n]{a}.\sqrt[n]{b}$  là

  • A. đúng
  • B. sai
  • C. chỉ đúng khi $a,b\geq 0$

Khi $n$ chẵn thì công thức $\sqrt[n]{ab}=\sqrt[n]{a}.\sqrt[n]{b}$ là

  • A. đúng
  • B. sai
  • C. chỉ đúng khi $a,b\geq 0$

Công thức $\sqrt[n]{a}+\sqrt[n]{b}=\sqrt[n]{a+b}$ là

  • A. đúng
  • B. sai

Công thức $\sqrt[m]{\sqrt[n]{a}}=\sqrt[mn]{a}$ là

  • A. đúng
  • B. sai

Công thức $\sqrt[m]{\sqrt[n]{a}}=\sqrt[m+n]{a}$ là

  • A. đúng
  • B. sai

Công thức $\displaystyle \sqrt[n]{\frac{a}{b}}=\frac{\sqrt[n]{a}}{\sqrt[n]{b}}$ với $n$ chẵn là

  • A. đúng
  • B. sai
  • C. chỉ đúng khi $a,b\geq 0$

Công thức $\displaystyle \sqrt[n]{\frac{a}{b}}=\frac{\sqrt[n]{a}}{\sqrt[n]{b}}$ với $n$ lẻ là

  • A. đúng
  • B. sai
  • C. chỉ đúng khi $a,b\geq 0$

$\sqrt[3]{4^3}=$

  • A. 4
  • B. -4
  • C. $\pm 4$

$\sqrt[3]{(-4)^3}=$

  • A. 4
  • B. -4
  • C. $\pm 4$

$\sqrt[6]{(-4)^6}=$

  • A. 4
  • B. -4
  • C. $\pm 4$

$\sqrt[6]{4^6}=$

  • A. 4
  • B. -4
  • C. $\pm 4$

Công thức $\sqrt[n]{a^n}=a$ là

  • A. đúng
  • B. sai
  • C. đúng khi $n$ lẻ
  • D. đúng khi $a$ dương

Công thức $\sqrt[n]{a^n}=|a|$ là

  • A. đúng
  • B. sai
  • C. đúng khi $n$ lẻ
  • D. đúng khi $a$ dương
  • E. đúng khi $n$ chẵn

Công thức $\displaystyle a^{\frac{m}{n}}=\sqrt[n]{a^m}$ là

  • A. đúng
  • B. sai

Công thức $\displaystyle a^{\frac{m}{n}}=\sqrt[m]{a^n}$ là

  • A. đúng
  • B. sai

$2^3.2^4=$

  • A. $2^5$
  • B. $2^7$
  • C. $2^{12}$

$\frac{2^3}{2^4}=$

  • A. $2^5$
  • B. $2^7$
  • C. $2^{-1}$
  • D. $\frac{1}{2}$

$\frac{2^4}{2^3}=$

  • A. $2^5$
  • B. $2^7$
  • C. $2^{-1}$
  • D. $2^1$
  • E. 2
  • F. 1

$\left ( 3^4 \right )^5=$

  • A. 20
  • B. $3^{20}$
  • C. $3^9$

$\left ( 3.4 \right )^5=$

  • A. $12^5$
  • B. $3^5.4^5$

$\left ( \frac{3}{2} \right )^5=$

  • A. $\frac{3^5}{2^5}$
  • B. $1,5^5$

$1,5^3 > 1,5^4$ là

  • A. đúng
  • B. sai

$0,5^3 > 0,5^4$ là

  • A. đúng
  • B. sai

$3^7 > 2^7 > 2^4$ là

  • A. đúng
  • B. sai

$\left ( \frac{1}{2} \right )^3 < \left ( \frac{1}{2} \right )^4$ là

  • A. đúng
  • B. sai

$\left ( \frac{1}{3} \right )^4 < \left ( \frac{1}{2} \right )^4 $ là

  • A. đúng
  • B. sai

$\left ( \frac{1}{8} \right )^4 < \left ( \frac{1}{7} \right )^4 > \left ( \frac{1}{7} \right )^5$ là

  • A. đúng
  • B. sai

$0,1^4 < 0,2^4 > 0,2^5$ là

  • A. đúng
  • B. sai