05. Tạo lập mô hình kinh doanh

1. Mô hình kinh doanh

9 thành tố:

  1. phân khúc khách hàng
  2. giải pháp giá trị
  3. kênh kinh doanh: thông tin liên lạc, phân phối, bán hàng
  4. quan hệ khách hàng: thành lập và duy trì
  5. dòng doanh thu
  6. nguồn lực chủ chốt
  7. hoạt động trọng yếu
  8. đối tác chính: thuê ngoài
  9. cơ cấu chi phí

Phân loại khách hàng theo:

  • nhu cầu
  • kênh phân phối
  • loại quan hệ
  • lợi nhuận
  • sẵn sàng trả tiền cho 1 khía cạnh

Đề xuất tạo giá trị:

  • mới
  • hiệu suất
  • có thể điều chỉnh
  • giúp hoàn thành công việc: bảo dưỡng
  • thiết kế
  • thương hiệu: sang trọng
  • giá cả
  • giúp giảm chi phí
  • giảm rủi ro
  • khả năng tiếp cận: trước đây là ko thể
  • thuận tiện, dễ dùng

Kênh kinh doanh: cách giao thiệp, tiếp cận, là hình ảnh đại diện

  • gia tăng nhận thức khách hàng về sp, dv của cty
  • hỗ trợ khách đánh giá giải pháp giá trị
  • cho phép mua sp chuyên biệt
  • mang lại giải pháp giá trị
  • hỗ trợ sau mua hàng

Kênh trực tiếp: nhân viên bán hàng nội bộ, website -> lợi nhuận cao, tốn kém để đặt và vận hành

Kênh gián tiếp: đối tác -> lợi nhuận thấp, dễ mở rộng, dùng thế mạnh của đối tác

Quan hệ khách hàng

  • khách mua lại sp
  • duy trì khách hàng
  • thúc đẩy doanh số
  1. hỗ trợ cá nhân
  2. hỗ trợ cá nhân chuyên dụng: quan hệ 1-1, giá trị tài sản cao
  3. tự phục vụ: cty cung cấp phương tiện để khách hàng tự đáp ứng nhu cầu
  4. tự động hóa
  5. cộng đồng: trao đổi kiến thức, giúp đỡ nhau -> cty hiểu thêm về khách hàng
  6. đồng sáng tạo: khách hàng sáng tạo nội dung

Dòng doanh thu

  • thanh toán 1 lần
  • thanh toán định kỳ liên tục

Cách tạo dòng doanh thu:

  • bán tài sản
  • phí sử dụng
  • phí đăng ký
  • cho thuê
  • cấp phép
  • phí môi giới
  • quảng cáo

Giá cố định: theo số lượng và chất lượng sp, phân khúc khách hàng

Giá linh hoạt: thỏa thuận với đối tác, phụ thuộc lượng tồn kho và thời gian bán, thoe cung cầu, theo đấu thầu cạnh tranh.

Nguồn lực chủ chốt

  • vật chất: máy móc, nhà kho
  • trí tuệ: bản quyền, quan hệ đối tác
  • con người: lực lượng bán hàng, nhà khoa học
  • tài chính: tiền mặt, tín dụng

Hoạt động chính

  • sản xuất
  • giải quyết vấn đề
  • nền tảng, mạng, phần mềm

Đối tác chính

-> Giảm rủi ro, chia sẻ cơ sở hạ tầng, mua lại nguồn lực

Cơ cấu chi phí

  • định hướng chi phí: giảm chi phí bất cứ nơi nào có thể
  • định hướng giá trị: ít quan tâm chi phí

Cấu trúc chi phí:

  • cố định
  • biến đổi
  • qui mô kinh doanh: giá thấp khi mua số lượng lớn
  • phạm vi kinh doanh: phạm vi lớn -> qui mô lớn -> hoạt động tiếp thị, kênh phân phối

2. Hình mẫu

Ngân hàng tư nhân

3 nghiệp vụ cơ bản:

  • quan hệ khách hàng
  • cải tiến sản phẩm
  • cơ sở hạ tầng

Tư vấn tài chính cho tầng lớp giàu có, doanh nghiệp.

Tạo sản phẩm tài chính

-> mâu thuẫn lợi ích

Truyền thông di động

Quan hệ khách hàng > sự liên kết mạng

Mô hình cái đuôi dài

Bán nhiều loại, số lượng ít, trong 1 khoảng thời gian nhất định.

Số nhỏ sp bán chạy nhất -> phần lớn doanh thu

-> đòi hỏi chi phí tồn kho thấp, nền tảng mạnh để sp nổi bật luôn sẵn sàng đến với người mua ưa chuộng chúng

Ngành xuất bản sách

Lego

Nền tảng đa phương

1 bên được tài trợ, 1 bên trả phí

-> định giá thế nào?

Google

Wii

Apple

Miễn phí thông qua quảng cáo

Mã nguồn mở

Bảo hiểm

Phần lớn người trả tiền cho số ít người.

Mô hình mồi câu và móc câu

Sản phẩm ban đầu giá rẻ

Liên kết và phát triển

Người kết nối

3. Kỹ thuật thiết kế mô hình

Thấu hiểu khách hàng

Bản đồ thấu cảm:

  1. người đó thấy gì
  2. nghe gì
  3. nghĩ gì, cảm nhận thế nào
  4. nói gì, làm gì
  5. khó khăn gì
  6. đạt dc lợi ích gì

Tạo ý tưởng

Tư duy trực quan

Chạy thử

Kể chuyện

Xây dựng kịch bản

4. Diễn giải chiến lược

Ước tính nguy cơ

Đánh giá cơ hội

5. Quy trình thiết kế mô hình

5 giai đoạn:

  1. vận động
  2. nhận thức
  3. thiết kế
  4. triển khai
  5. quản lý