Test3 | Khoảng cách trong không gian 1Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6a; 4a; 3a làA. $72$B. $13a$C. $72a^3$D. $30a^3$ Đáp ánC$6a.4a.3a=72a^3$ 2Cho khối tứ diện đều SABC cạnh a như hình dưới.AJ=A. $a\sqrt{3}/2$B. $a\sqrt{3}$C. $a/\sqrt{3}$ Đáp ánAAJ chính là đường cao của tam giác đều ABC. 3Cho khối tứ diện đều SABC cạnh a như hình dưới.AG=A. $a\sqrt{3}/2$B. $a\sqrt{3}$C. $a/\sqrt{3}$ Đáp ánC$AG=2AJ/3=2/3.a\sqrt{3}/2=a/\sqrt{3}$ 4Cho khối tứ diện đều SABC cạnh a như hình dưới.SG=A. $a\sqrt{3}/2$B. $a\sqrt{3}$C. $a\sqrt{2/3}$ Đáp ánCTam giác SGA vuông tại G nên$SG^2=SA^2-AG^2=a^2-a^2/3=a^2.2/3$ 5Khối tứ diện đều SABC cạnh $a$ có diện tích đáy ABC bằngA. $a^2\sqrt{3}/4$B. $a^2\sqrt{3}/2$ Đáp ánA 6Khối tứ diện đều SABC cạnh $a$ có thể tích bằngA. $a^3.\sqrt{2}/12$B. $a^2\sqrt{3}/2$ Đáp ánA$V=1/3.S.h=1/3.a^2\sqrt{3}/4.a.\sqrt{2/3}=a^3.\sqrt{2}/12$ 7Cho khối lăng trụ ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên AA′=2a, hình chiếu của A′ trên (ABCD) trùng với giao điểm O của AC và BD.OA=A. $a\sqrt{2}$B. $2a$C. $a/2$ Đáp ánA 8Cho khối lăng trụ ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên AA′=2a, hình chiếu của A′ trên (ABCD) trùng với giao điểm O của AC và BD.OA’=A. $a\sqrt{2}$B. $2a$C. $a/2$ Đáp ánA$OA’^2=4a^2-2a^2=2a^2$ 9Cho khối lăng trụ ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên AA′=2a, hình chiếu của A′ trên (ABCD) trùng với giao điểm O của AC và BD.Khoảng cách giữa 2 mặt đáy bằngA. $a\sqrt{2}$B. $2a$C. $a/2$ Đáp ánA 10Cho khối lăng trụ ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên AA′=2a, hình chiếu của A′ trên (ABCD) trùng với giao điểm O của AC và BD.Chiều cao khối lăng trụ đó làA. $a\sqrt{2}$B. $2a$C. $a/2$ Đáp ánA 11Cho khối lăng trụ ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên AA′=2a, hình chiếu của A′ trên (ABCD) trùng với giao điểm O của AC và BD.Thể tích khối lăng trụ đó làA. $4\sqrt{2}.a^3$B. $4a^3$C. $4a^3/\sqrt{2}$ Đáp ánA$V=S.h=2a.2a.a\sqrt{2}=4\sqrt{2}.a^3$