44 | Quy trình sale
***
1. Định nghĩa chân dung khách hàng
2. Tiếp cận
3. Chọn vai diễn
4. Xác định nhu cầu, vấn đề, mong muốn
5. Giới thiệu sản phẩm
6. Báo giá
7. Xử lý từ chối
8. Chốt sale
9. Up sale
***
1. Định nghĩa chân dung khách hàng
- ai? Phù hợp mua hàng ko? Dễ mua hay chỉ hỏi giá?
- Tuổi
- Giới tính
- Thu nhập
- Sở thích
- Nỗi đau -> xát thêm muối
- Vị trí gần, xa -> ưu đãi
2. Tiếp cận
- Chọn hình thức trò chuyện:
- Mess
- Gọi
- Gặp trực tiếp
3. Chọn vai diễn
- Chuyên gia
- Ngang hàng
- Vâng dạ
4. Xác định nhu cầu, vấn đề, mong muốn
- Đặt câu hỏi mở: who, what , why, when , where, how
- Nỗi đau gì?
5. Giới thiệu sản phẩm
- 80% nói về lợi ích: nói trước
- 20% nói về công năng sản phẩm
6. Báo giá
- Lựa chọn
- Ít rủi ro nhất: tự học
- Hời nhất: học + sự hỗ trợ
- Tự định giá: hỏi khách có thể trả bao nhiêu
7. Xử lý từ chối
chuẩn bị kịch bản, dự đoán câu từ chối
8. Chốt sale
Tab Content
9. Up sale
Tab Content