14 | Tài chính doanh nghiệp
Mục tiêu doanh nghiệp: tạo giái trị → Bảng cân đi kế toán → tình hình tài chính + hoạt động tại 1 thời điểm.
Tài sản:
- Ngắn hạn: hàng tồn kho
- Dài hạn: nhà xưởng, máy móc, bằng sáng chế, thương hiệu
Nợ:
- Ngắn hạn: nợ bank
- Dài hạn: >1 năm
Cổ phần
Tài chính doanh nghiệp:
- Chọn tài sản dài hạn để đầu tư = hoạch định ngân sách vốn
- Huy động tiền cho đầu tư = cấu trúc vốn
- Vốn luân chuyển ròng = tài sản ngắn hạn – nợ ngắn hạn
Quản lý: sự khác biệt thời điểm dòng tiền vào ra.
Giám đốc tài chính: phó tổng
- Giám đốc ngân quỹ
- dòng tiền
- chi tiêu vốn
- kế hoạch tài chính
- Kế toán trưởng
- thuế
- chi phí
- tài chính
- thông tin
Doanh nghiệp → huy động vốn lớn → cty cổ phần
Cty tư nhân:
- 1 cá nhân làm chủ
- ít chi phí
- lợi nhuận cty → thu nhập cá nhân → thuế
- nợ + vốn → chủ cty
Cty hợp danh:
- >= 2 chủ
- ít chi phí
- thuế → thu nhập cá nhân
- vấn đề quan trọng:
- lợi nhuận giữ lại
- đa số phiếu
- Hữu hạn:
- >= 1 đối tác thường→ điều hành
- đối tác hữu hạn → ko điều hành, có thể bán vốn
- Thường: tất cả đối tác
- lời+lỗ+nợ
- điều lệ phân chia
Cty cổ phần:
- điều lệ+ quy chế:
- tên
- mục đích kinh doanh
- số cổ phần
- quyền cổ đông
- số thành viên quản trị
- 3 nhóm:
- cổ đông: định hướng
- ↓bầu
- ban quản trị
- ↓chọn
- lãnh đạo cấp cao
- quyền sở hữu
- cổ phiếu
- dễ chuyển nhượng
Cty trách nhiệm hữu hạn:
- thuế→ thu nhập các nhân
- nợ → trách nhiệm hữu hạn
Quản trị tài chính:
- mua tài sản: tiền > phí
- huy động tiền: bán trái phiếu, cổ phiếu
Doanh thu: ghi nhận cả khi chưa nhận
Thời điểm tạo dòng tiền: nhận trước > nhận sau
Mục tiêu tài chính:
- tồn tại cty
- tránh cạn tài chính → phá sản
- đánh bại đối thủ
- tối đa doanh số, lợi nhuận, thị phần
- giảm giá bán
- nới lỏng tín dụng
- giảm chi phí
- duy trì tăng trưởng
Mục đích:
- sinh lợi
- ổn định
- tránh phá sản
Để đạt mMục tiêu ngắn hạn: trì hoãn bảo trì
Mục đích quản trị tài chính: tối đa giá trị cổ phiếu hiện tại → vốn
⇒ Mục đích: tăng vốn
Quan hệ đại diện: lợi ích cổ đông + nhà quản trị
↓mâu thuẫn
Vấn đề đại diện:
- hoa hồng:
- %lãi
- cố định
- chi phí đại diện:
- gián tiếp: cơ hội kiếm lời
- trực tiếp:
- chi tiêu
- giám sát: kiểm toán
Mục tiêu quản trị:
- tồn tại
- tự chủ
- lương thưởng: quyền chọn mua
- kiểm soát: tránh bị
- mua
- thay thế
Khoản ghi xóa: giá trị tài sản giảm
Bảng cân đối kế toán:
- tài sản = vốn + nợ
- tại 1 ngày cụ thể
- Cột trái: tài sản
- Cột phải: vốn + nợ
Phân tích, so sánh:
- nợ, thanh khoản → vốn
- giá thị trường → giá sổ sách
Thanh khoản: sự dễ dàng chuyển tài sản → tiền
- dễ: tài sản ngắn hạn:
- tiền< 1 năm → sinh lợi thấp
- khoản phải thu
- hàng tồn kho
- khó: tài sản dài hạn
- sinh lời cao
- cố định:
- nhà xưởng
- máy móc
- tài sản vô hình: thương hiệu
Nợ:
- vốn gốc
- lãi vay
Giá:
- thị trường → sẵn lòng
- mua
- bán
- sổ sách: giá gốc
Thặng dư vốn = giá vốn cổ phần theo thị trường – giá vốn cổ phiếu phát hành
Báo cáo thu nhập:
- thu nhập trước thuế
- lãi vay
- thuế
- eps
Chi phí phi tiền mặt:
- khấu hao: chi phí sử dụng thiết bị
- thuế hoãn lại: nợ phải trả
Biến phí: chi phí ko cố định
- nguyên liệu
- lương
Định phí: chi phí cố định: phí
- lãi vay
- quản lí
- thuế bất động sản
Ngắn hạn: thời gian mà thiết bị, nguồn lực ko đổi
Thuế trung bình = % thuế/ thu nhập
Thuế suất biên: mức thuế khi thu nhập tăng 1 đồng
Thu nhập chịu thuế | Thuế suất |
0-50k | 15% |
50k+1 – 75k | 25 |
75k+1 – 100k | 34 |
100k+1 – 335k | 39 |
Cty có thu nhập chịu thuế là 85k. Khi đó, hóa đơn thuế là:
15%.(50k – 0) + 25%.(75k – 50k) + 34%.(85k – 75k) = 17150.
Thuế trung bình = [katex]\frac{17150}{85k}[/katex] = 20,18%
Nếu thu nhập tăng thêm 1 đồng thì tiền thuế tăng 34%.1 = 34 xu.
⇒ thuế suất biên là: 34%.
Thuê cố định:
- như nhau với mọi mức thu nhập
- biên=trung bình: cty lớn
Vốn luân chuyển ròng = tài sản ngắn hạn – nợ ngắn hạn
→ dương khi tiền mặt sẵn có > tiền phải chi
Cty tăng trưởng: vốn luân chuyển ròng tăng
Tăng hàng tồn kho → giảm dòng tiền
Dòng tiền thuộc về cổ dông = Cổ tức – (cổ phiếu phát hành – cổ phiếu mua lại)
Dòng tiền hoặt động = thu nhập trước lãi vay + khấu hao – thuế
Lợi nhuận ≠ Dòng tiền
Dòng tiền tự do: có thể phân phối
- tạo ra từ tài sản
- → nhà đầu tư
Dòng tiền từ:
- kinh doanh:
- lợi nhuận
- hàng tồn
- khấu hao
- thuế
- chi phí
- đầu tư
- mua
- bán
- tài sản cố định
- tài trợ
- trả
- nợ
- cổ tức
- nợ mới
- trả
Chi tiêu vốn: đầu tư vào tài sản cố định
Chi tiêu vốn ròng = Gia tăng tscd + Khấu hao
Thay đổi vốn luân chuyển ròng: đầu tư vào vốn luân chuyển ròng (tài sản ngắn, nợ ngắn: nguyên vật liệu, tiền mặt)
Tổng dòng tiền = Dòng tiền từ tài sản = Dòng tiền cho chủ nợ + Dòng tiền cho cổ đông
= Dòng tiền hoạt động – Chi tiêu vốn – Thay đổi vốn luân chuyển ròng
= Dòng tiền hoạt động – Dòng tiền đầu tư – Thay đổi vốn luân chuyển ròng
Dòng tiền tài trợ = Bán tscd – Mua tscd = -(Tscd cuối kỳ – Tscd cuối kỳ + Khấu hao)
Dòng tiền cho cổ đông = Cổ tức – Thay đổi vốn chủ sở hữu
Bài tập
1. Bảng cân đối kế toán
Tài sản | Nợ và vốn | ||
Tài sản ngắn hạn | 5700 | Nợ ngắn hạn | 4400 |
Tài sản cố định | 27000 | Nợ dài hạn | 12900 |
Tổng tài sản | 32700 | Vốn chủ sở hữu | 15400 |
Tổng nợ và vốn | 32700 |
2. Báo cáo thu nhập
Doanh thu | 387000 |
Giá vốn | -175000 |
Khấu hao | -40000 |
Thu nhập hoạt động | 172000 |
Thu nhập trước thuế và lãi vay | 172000 |
Chi phí lãi vay | -21000 |
Thu nhập trước thuế | 151000 |
Thuế | -52850 |
Lợi nhuận ròng | 98150 |
Lợi nhuận giữ lại | 68150 |
Cổ tức | 30000 |
3.
Theo sổ sách:
- Ts ngắn hạn = nợ ngắn + vốn = 2,4tr + 0,8tr = 3,2tr
- Tổng ts = ts ngắn + tscd = 3,2tr + 5,2tr = 8,4tr
Theo thị trường:
- Tổng ts = 2,6tr + 6,5tr = 9,1tr
4.
Thuế thu nhập: 50k.15% + 25k.25% + 25k.34% + 173k.39% = 89720
Thuế trung bình: 89720/273k = 32,86%
Thuế biên: 39%
5.
Doanh thu | 18700 |
Giá vốn | 10300 |
Khấu hao | 1900 |
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay | 6500 |
Chi phí lãi vay | 1250 |
Lợi nhuận trước thuế | 5250 |
Thuế 40% | 2100 |
Lợi nhuận sau thuế | 3150 |
Dòng tiền hoạt động | 6300 |
6.
Chi phí vốn = tài sản cuối kì – tài sản đầu kì + khấu hao = 1,69tr – 1,42tr = 145k = 415k
7. Thay đổi dòng tiền:
Nợ dài hạn: 65tr + 35tr = 100tr
Cổ phiếu thường: 15tr + 10tr = 25tr
Thặng dư vốn tăng thêm do phát hành thêm cổ phiếu: 58tr – 10tr = 48tr
Tổng thặng dư vốn: 45tr + 48tr = 93tr
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm: 9tr – 2tr = 7tr
Tổng lợi nhuận giữ lại: 135tr + 7tr = 142tr
Nợ dài hạn | 100,000,000 | |
Cổ phiếu ưu đãi | 4,000,000 | |
Cổ phiếu thường | 25,000,000 | |
Lợi nhuận giữ lại | 142,000,000 | |
Thặng dư vốn | 93,000,000 | |
Tổng vốn | 264,000,000 | |
Nợ và vốn | 364,000,000 |
8.
Dòng tiền cho chủ nợ = Lãi vay đã trả – (Nợ dài hạn cuối kì – Đầu kì) = 127k – (1,52tr – 1,45tr) = 57k
9.
2011 | 2012 | Tăng | |
Cổ phần thường | 490,000 | 525,000 | 35,000 |
Thặng dư vốn | 3,400,000 | 3,700,000 | 300,000 |
Cổ tức | 275,000 | ||
Dòng tiền cho cổ đông | -60,000 |
10.
Tổng dòng tiền = Dòng tiền từ tài sản = Dòng tiền cho chủ nợ + Dòng tiền cho cổ đông = 57k – 60k = -3k
Tổng dòng tiền = Dòng tiền hoạt động – Chi tiêu vốn – Thay đổi vốn luân chuyển ròng
=> Dòng tiền hoạt động = -3k + 945k – 87k = 855k
11.
Lợi nhuận ròng | 95 | |
Thay đổi phải trả người bán | 10 | |
Thay đổi ts ngắn | -5 | |
Khấu hao | 90 | |
Dòng tiền kinh doanh | 190 | |
2012 | 2011 | |
Tscd cuối kỳ | 390 | 370 |
Khấu hao | 90 | |
Dòng tiền đầu tư | -110 | |
Thay đổi nợ dài | 5 | |
Cổ tức | -75 | |
Dòng tiền tài trợ | -70 | |
Thay đổi tiền mặt | 10 | |
2012 | 2011 | |
Vốn luân chuyển ròng | 110 | 105 |
Thay đổi vốn luân chuyển | 5 | |
Lợi nhuận ròng | 95 | |
Khấu hao | 90 | |
Dòng tiền hoạt động | 185 | |
Dòng tiền hoạt động | 185 | |
Dòng tiền đầu tư | -110 | |
Thay đổi vốn luân chuyển | -5 | |
Dòng tiền từ tài sản | 70 |
12.
Dòng tiền cho chủ nợ | -17000 |
Phát hành nợ | 17000 |
Dòng tiền cho cổ đông | 10500 |
Phát hành cp | 4000 |
Cổ tức | 14500 |
Vốn luân chuyển ròng | 1900 |
Mua hàng tồn kho | 1900 |
Đầu tư vốn | -21000 |
13.
Doanh thu | 1060000 | |
Giá vốn hàng bán | 525000 | |
Chi phí bán hàng | 215000 | |
Khấu hao | 130000 | |
EBIT | 190000 | |
Nợ ngắn | 800000 | 7% |
Chi phí lãi vay | 56000 | |
Lợi nhuận trước thuế | 134000 | |
Thuế | 46900 | 35% |
Lợi nhuận ròng | 87100 | |
Dòng tiền kinh doanh | 273100 |
14.
Doanh thu | 185000 |
Chi phí | 98000 |
Chi phí khác | 6700 |
Khấu hao | 16500 |
EBIT | 63800 |
Chi phí lãi vay | 9000 |
Lợi nhuận trước thuế | 54800 |
Thuế | 19180 |
Lợi nhuận ròng | 35620 |
Cổ tức | 9500 |
Lợi nhuận giữ lại | 26120 |
Phát cp mới | 7550 |
Thu hồi nợ dài | 7100 |
Dòng tiền hoạt động | 61120 |
Dòng tiền cho chủ nợ | 16100 |
Dòng tiền cho cổ đông | 1950 |
Dòng tiền từ tài sản | 18050 |
Ts cd tăng | 26100 |
Chi tiêu vốn ròng | 42600 |
Gia tăng vốn luân chuyển | 470 |
15.
Khấu hao | 2806 | |
Doanh thu | 41000 | |
Chi phí | 26400 | |
Chi phí lãi vay | 1840 | |
Lợi nhuận trước thuế | 9954 | |
Thuế | 3484 | 35% |
Lợi nhuận ròng | 6470 | |
Lợi nhuận giữ lại | 4900 | |
Cổ tức | 1570 |
16.
Nợ | 10900 | 10900 |
Tài sản | 12400 | 9600 |
Vốn | 1500 | -1300 |
Giá trị thị trường thì ko âm.
Nên khi giá trị sổ sách là âm thì giá trị thị trường sẽ bằng 0.
17.
Thuế | Tổng | |||
0 | 50,000 | 15% | 7,500 | 7,500 |
50,000 | 75,000 | 25% | 6,250 | 13,750 |
75,000 | 100,000 | 34% | 8,500 | 22,250 |
100,000 | 335,000 | 39% | 91,650 | 113,900 |
335,000 | 10,000,000 | 34% | 3,286,100 | 3,400,000 |
CG | CI | |
Thu nhập | 86,000 | 8,600,000 |
Thuế | 17,490 | 2,924,000 |
Thuế suất biên | 34% | 34% |
Mức tăng thu nhập | 10,000 | 10,000 |
Mức tăng thuế | 3,400 | 3,400 |
18.
Doanh thu | 630,000 |
Giá vốn hàng bán | 470,000 |
Chi phí bán hàng | 9,000 |
Khấu hao | 140,000 |
EBIT | 11,000 |
Chi phí lãi vay | 70,000 |
Thu nhập trước thuế | (59,000) |
Thuế | 0 |
Thu nhập ròng | (59,000) |
Dòng tiền hoạt động | 151,000 |
Thu nhập âm nên thuế bằng 0.
19.
Cổ tức | 35000 |
Chi tiêu tscd | 0 |
Vốn luân chuyển ròng | 0 |
Thay đổi nợ dài hạn | (46,000) |
Dòng tiền từ tài sản | 151,000 |
Dòng tiền cho chủ nợ | 116,000 |
Dòng tiền cho cổ đông | 35000 |
20.
Doanh thu | 19900 | |
Giá vốn hàng bán | 14200 | |
Khấu hao | 2700 | |
EBIT | 3000 | |
Chi phí lãi vay | 670 | |
Lợi nhuận trước thuế | 2330 | |
Thuế | 932 | 40% |
Lợi nhuận ròng | 1398 | |
Cổ tức | 650 | |
Lợi nhuận giữ lại | 748 | |
Tscd | 16770 | 15340 |
Ts ngắn hạn | 5135 | 4420 |
Nợ ngắn hạn | 2535 | 2470 |
Dòng tiền hoạt động | 4768 | |
Vốn luân chuyển ròng | 2600 | 1950 |
Thay đổi vốn luân chuyển ròng | 650 | |
Chi tiêu vốn ròng | 4130 | |
Dòng tiền từ tài sản | -12 | |
Dòng tiền cho chủ nợ | 670 | |
Dòng tiền cho cổ đông | -682 |
21.
2011 | 2012 | 2011 | 2012 | |||
Ts ngắn hạn | 936 | 1015 | Nợ ngắn hạn | 382 | 416 | |
TScd | 4176 | 4896 | Nợ dài hạn | 2160 | 2477 | |
Tổng ts | 5112 | 5911 | Vốn chủ sở hữu | 2570 | 3018 | |
Tổng nợ và vốn | 5112 | 5911 | ||||
Vốn luân chuyển ròng | 554 | 599 | ||||
Thay đổi vốn luân chuyển ròng | 45 | |||||
2012 | 2012 | |||||
Doanh thu | 12380 | Chi tiêu vốn | 1870 | |||
Chi phí | 5776 | Tscd đã mua | 2160 | |||
Khấu hao | 1150 | Tscd đã bán | 290 | |||
EBIT | 5454 | Dòng tiền từ tài sản | 2633 | |||
Chi phí lãi vay | 314 | |||||
Lợi nhuận trước thuế | 5140 | Nợ dài hạn huy động | 432 | |||
Thuế | 2056 | 40% | Nợ dài hạn phải trả | 115 | ||
Lợi nhuận ròng | 3084 | Dòng tiền cho chủ nợ | -3 | |||
Dòng tiền hoạt động | 4548 |
22.
Bảng cân đối kế toán:
Tài sản | 2012 | 2011 | Nợ và vốn | 2012 | 2011 |
Tiền mặt | 5203 | 4109 | Nợ ngắn hạn | 746 | 794 |
Khoản phải thu | 6127 | 5439 | Phải trả người bán | 4185 | 4316 |
Hàng tồn kho | 9938 | 9670 | Tổng nợ ngắn hạn | 4931 | 5110 |
Tổng tài sản ngắn hạn | 21268 | 19218 | Nợ dài hạn | 16050 | 13460 |
Tscd | 35277 | 34455 | Vốn | 35564 | 35103 |
Tổng tài sản | 56545 | 53673 | Tổng nợ và vốn | 56545 | 53673 |
Báo cáo thu nhập | 2012 | 2011 | |
Doanh thu | 8409 | 7835 | |
Khấu hao | 1126 | 1125 | |
Giá vốn hàng bán | 3060 | 2696 | |
Chi phí khác | 534 | 639 | |
EBIT | 3689 | 3375 | |
Chi phí lãi vay | 603 | 525 | |
EBT | 3086 | 2850 | |
Thuế | 1049.24 | 969 | 34% |
Lợi nhuận ròng | 2036.76 | 1881 | |
Cổ tức | 1051 | 956 | |
Lợi nhuận giữ lại | 985.76 | 925 |
23.
2012 | 2011 | |
Dòng tiền hoạt động | 3765.76 | |
Chi tiêu vốn | 1948 | |
Vốn luân chuyển ròng | 16337 | 14108 |
Thay đổi vốn luân chuyển ròng | 2229 | |
Dòng tiền từ tài sản | -411.24 | |
Dòng tiền cho chủ nợ | -1987 | |
Dòng tiền cho cổ đông | 1575.76 |
24.
EBIT | 338 |
Dòng tiền hoạt động | 334 |
Mua tscd | 215 |
Bán tscd | 23 |
Chi tiêu vốn | 192 |
Tiền | 14 |
Khoản phải thu | 18 |
Hàng tồn kho | -22 |
Phải trả người bán | -17 |
Các chi phí phải trả | 9 |
Thay đổi nợ ngắn hạn | -6 |
Khác | -3 |
Dòng vốn lưu động | -7 |
Dòng tiền cho chủ nợ | |
Chi phí lãi vay | 48 |
Trả nợ dài hạn | 162 |
Phát hành nợ dài hạn | -116 |
Tổng | 94 |
Dòng tiền cho cổ đông | |
Cổ tức | 86 |
Mua cổ phiếu quỹ | 13 |
Phát hành cổ phiếu | -44 |
Tổng | 55 |
25.
Khấu hao lũy kế cuối kỳ (AD2)= Khấu hao trong năm(D) + Khấu hao lũy kế đầu kỳ(AD1)
Tài sản cố định gộp(FA) = Khấu hao lũy kế(AD) + Tài sản cố định thuần(NFA)
FA2 – FA1 = AD2 + NFA2 – (AD1 + NFA1) = D + AD1 + NFA2 – AD1 – NFA1 = D + NFA2 – NFA1
26.
Thuế suất | Thuế | Thuế lũy kế | Thu nhập chịu thuế | Thuế thu nhập | Thuế suất trung bình | ||
0 | 50000 | 15% | 7500 | 7500 | 50001 | 7500.25 | 15.00% |
50001 | 75000 | 25% | 6249.75 | 13749.75 | 75001 | 13750.09 | 18.33% |
75001 | 100000 | 34% | 8499.66 | 22249.41 | 100001 | 22249.8 | 22.25% |
100001 | 335000 | 39% | 91649.61 | 113899.02 | 335001 | 113899.36 | 34.00% |
335001 | 10000000 | 34% | 3286100 | 3399998.68 | 10000001 | 3399999.03 | 34.00% |
10000001 | 15000000 | 35% | 1750000 | 5149998.33 | 15000001 | 5149998.71 | 34.33% |
15000001 | 18333333 | 38% | 1266666 | 6416664.49 | 18333334 | 6416664.84 | 35.00% |
18333334 | 35% |
Thuế suất | Thuế | ||
0 | 50000 | 15% | 7500 |
50001 | 75000 | 25% | 6249.75 |
75001 | 100000 | 34% | 8499.66 |
100001 | 200000 | 39% | 38999.61 |
200001 | 10000000 | 34% | 3332000 |
Thuế = 200k. 34% = 7500 + 6249,75 + 8499, 66 + r. 100k
=> r = 45,75%
Excel
lũy kế | Thu nhập chịu thuế | Thuế biên | Thuế | Thuế suất trung bình | |||||
0 | 8500 | 10% | 850 | 850 | 150 | 10% | 15.0 | 10.0% | |
8500 | 34500 | 15% | 3900 | 4750 | 7000 | 10% | 700.0 | 10.0% | |
34500 | 83600 | 25% | 12275 | 17025 | 35000 | 25% | 4875.0 | 13.9% | |
83600 | 174400 | 28% | 25424 | 42449 | 80000 | 25% | 16125.0 | 20.2% | |
174400 | 379150 | 33% | 67567.5 | 110016.5 | 180000 | 33% | 44297.0 | 24.6% | |
379150 | 379151 | 35% | 0.35 | 110016.9 | 350000 | 33% | 100397.0 | 28.7% | |
380000 | 35% | 110314.0 | 29.0% |
Phân tích:
- Báo cáo tài chính:
- chuẩn hóa
- theo tỷ trọng:
- dạng %
- bảng cân đối kế toán
- báo cáo thu nhập
- Tỷ số: chỉ tiêu đo lường
- thanh khoản
- thanh toán:
- ngắn hạn: tiền mặt
- dài hạn:
- tổng nợ
- thanh toán lãi vay
- đảm bảo tiền mặt
- hiện hành
- nhanh
- quản lý tài sản: vòng quay
- hàng tồn kho
- tổng tài sản
- khoản phải thu
- số ngày
- sinh lời:
- biên:
- lợi nhuận
- EBITDA
- trên:
- tài sản
- vốn
- biên:
- giá thị trường:
- vốn hóa
- trên:
- giá trị: bội số
- thu nhập
- giá trị sổ sách
Các mô hình tài chính:
- Lập kế hoạch
- % doanh số
Tài trợ từ bên ngoài:
- chính sách tài chính
- EFN
- Tăng trưởng:
- tác động
- tỷ lệ:
- nội tại
- ổn định
ROA: tỷ suất sinh lợi/ tài sản = [katex]\displaystyle\frac{\text{lợi nhuận ròng}}{\text{tổng tài sản}}[/katex]
ROE: tỷ suất sinh lợi/ vốn chủ sh = [katex] \displaystyle\frac{\text{lợi nhuận ròng}}{\text{tổng vốn chủ sh}}[/katex]
ROE [katex] \geq [/katex] ROA
vì tổng tài sản = vốn + nợ
eps = [katex]\displaystyle\frac{\text{lợi nhuận ròng}}{\text{số cp lưu hành}} [/katex]
PE: tỷ số giá trên thu nhập = [katex]\displaystyle\frac{\text{giá 1 cp}}{\text{eps}} [/katex]
Giá trị sổ sách 1 cp = [katex]\displaystyle\frac{\text{tổng vốn cp}}{\text{số cp lưu hành}} [/katex]
Tỷ số giá trị thị trường/ sổ sách = [katex]\displaystyle\frac{\text{giá thị trường 1 cp}}{\text{giá trị sổ sách 1 cp}} [/katex]
Vốn hóa thị trường = Giá thị trường 1 cp x Số cp lưu hành
EV: Giá trị doanh nghiệp = Giá trị vốn hóa thị trường + Giá trị vốn hóa của nợ phải chịu lãi – Tiền mặt
Bội số giá trị doanh nghiệp = [katex]\displaystyle\frac{\text{EV}}{\text{EBITDA}} [/katex]
[katex]\displaystyle\frac{\text{nợ chịu lãi}}{\text{EBITDA}} [/katex] :
- <1 : rất mạnh
- >5: rất yếu
Vòng quay hàng tồn kho = [katex]\displaystyle\frac{\text{giá vốn hàng bán}}{\text{hàng tồn kho}} [/katex]
Thời gian lưu kho = [katex]\displaystyle\frac{\text{365 ngày}}{\text{vòng quay hàng tồn kho}} [/katex]
Vòng quay khoản phải thu = [katex]\displaystyle\frac{\text{doanh thu}}{\text{khoản phải thu}} [/katex]
ACP: Kỳ thu tiền bình quân = Số ngày thu khoản phải thu = [katex]\displaystyle\frac{\text{365 ngày}}{\text{vòng quay khoản phải thu}} [/katex]
Vòng quay khoản phải trả = [katex]\displaystyle\frac{\text{giá vốn hàng bán}}{\text{khoản phải trả}} [/katex]
Vòng quay tổng tài sản = [katex]\displaystyle\frac{\text{doanh thu}}{\text{tổng tài sản}} [/katex]
Biên lợi nhuận = [katex]\displaystyle\frac{\text{lợi nhuận ròng}}{\text{doanh thu}} [/katex]
Biên EBITDA = [katex]\displaystyle\frac{\text{EBITDA}}{\text{doanh thu}} [/katex]
Tỷ số tổng nợ = [katex]\displaystyle\frac{\text{tổng ts – tổng vốn cp}}{\text{tổng ts}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{nợ}}{\text{vốn cp}} [/katex]
Bội số vốn cp = [katex]\displaystyle\frac{\text{tổng ts}}{\text{vốn cp}} [/katex] = tỷ số tổng nợ + 1
Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay = [katex]\displaystyle\frac{\text{EBIT}}{\text{lãi vay}} [/katex]
EBIT: lợi nhuận trước thuế và lãi vay
EBITDA = EBIT + Khấu hao
Tỷ số đảm bảo tiền mặt = [katex]\displaystyle\frac{\text{EBIT + khấu hao}}{\text{lãi vay}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{EBITDA}}{\text{lãi vay}} [/katex]
Thu nhập ròng = doanh thu – chi phí
EPS = lợi nhuận ròng/ số cp lưu hành
EBITDA = EBIT + khấu hao và chi phí trừ dần
Tỷ số thanh toán hiện hành = [katex]\displaystyle\frac{\text{ts ngắn hạn}}{\text{nợ ngắn hạn}} [/katex]
- Trả nợ → tỷ số:
- >1 thì tăng
- <1 thì giảm
- Mua thêm hàng → tỷ số ko đổi
- Bán hàng → chênh lệch giá mua bán → tiền lãi → tỷ số tăng
- Khả năng vay nợ lớn + chưa dùng → tỷ số thấp
Hàng tồn kho:
- kém thanh khoản
- hư hỏng
- lạc hậu
- thất thoát
- chất lượng → giá trị sổ sách
Tỷ số thanh toán nhanh = [katex]\displaystyle\frac{\text{tài sản ngắn hạn – hàng tồn kho}}{\text{nợ ngắn hạn}} [/katex]
Tỷ số tiền mặt = [katex]\displaystyle\frac{\text{tiền mặt}}{\text{nợ ngắn hạn}} [/katex]
Tỷ lệ tăng trưởng nội tại: tỷ lệ tăng trưởng tối đa khi ko có tài trợ bên ngoài = [katex]\displaystyle\frac{\text{ROA x b}}{\text{1 – Roa x b}} [/katex]
ROA: tỷ suất sinh lợi / tài sản
b: tỷ lệ tái đầu tư = tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định: ko thêm vốn bên ngoài, ko tăng đòn bẩy tài chính
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định = [katex]\displaystyle\frac{\text{ROE x b}}{\text{1 – ROE x b}} [/katex]
ROE: tỷ suất sinh lợi/ vốn
ROE tăng thì Tỷ lệ tăng trưởng ổn định tăng
Khả năng tăng trưởng ổn định: tăng
- Biên lợi nhuận: tăng
- Chính sách cổ tức: giảm
- Chính sách tài chính: tăng nợ/ vốn
- Vòng quay tổng tài sản: tăng
Đồng nhất thức Dupont:
ROE = Biên lợi nhuận x Vòng quay tài sản x Bội số vốn cp
- Biên lợi nhuận→ hiệu quả hoạt động
- Vòng quay tài sản→ hiệu quả sử dụng tài sản
- Bội số vốn cp→ đòn bẩy tài chính
Tỷ lệ chi trả cổ tức = [katex]\displaystyle\frac{\text{cổ tức tiền mặt}}{\text{lợi nhuận ròng}} [/katex]
Tỷ lệ tái đầu tư: Tỷ số lợi nhuận giữ lại tăng thêm = [katex]\displaystyle\frac{\text{lợi nhuận giữ lại}}{\text{lợi nhuận ròng}} [/katex]
Vì Lợi nhuận ròng = Lợi nhuận giữ lại + Cổ tức
Nên Tỷ lệ trả cổ tức = 1 – Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
Tỷ số tài sản/ doanh thu = tỷ số thâm dụng vốn = [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{vòng quay tài sản}} [/katex]
Nhu cầu tài trợ từ bên ngoài: EFN = [katex]\displaystyle\frac{\text{tài sản}}{\text{doanh thu}} [/katex] x [katex]\displaystyle\Delta\text{doanh thu – }\frac{\text{nợ ngắn hạn}}{\text{doanh thu}} [/katex] x [katex]\displaystyle\Delta\text{doanh thu – PM}[/katex] x Doanh thu dự phóng x (1 – d)
PM: biên lợi nhuận
d: tỷ lệ chi trả cổ tức
Tỷ suất sinh lợi/ vốn đầu tư = [katex]\displaystyle\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Nợ dài + Vốn chủ sh}} [/katex]
Bài tập:
1.
ROE = Biên lợi nhuận x Vòng quay ts x Bội số vốn cp = 4.3% . 1,75 . 1,55 = 11,66%
2.
Nợ/ Vốn = 0,8 => Nợ = 0,8 . Vón = 0,8 . 735k = 588k
Tổng ts = 735k + 588k = 1323k
Bội số vốn cp = [katex]\displaystyle\frac{\text{Tổng ts}}{\text{Tổng vốn}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{1323k}}{\text{735k}} [/katex] = 1,8
Tỷ suất lợi nhuận/ Tài sản = [katex]\displaystyle\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Tổng ts}} [/katex] = 9,7%
=> Lợi nhuận ròng = 9,7% . 1323k = 128331
Tỷ suất sinh lợi/ Vốn = [katex]\displaystyle\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Tỏng vốn}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{128331}}{\text{745k}} [/katex] = 17,46%
3.
Nợ/ Vốn = 1,2 => Nợ = 1,2 . Vốn
Vốn = Tài sản – Nợ = 1310 – 1,2 . Vốn => Vốn = [katex]\displaystyle\frac{\text{1310}}{\text{1+1,2}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{6550}}{\text{11}} [/katex]
Lợi nhuận ròng/ Vốn = 15% => Lợi nhuận ròng = 15% . Vốn = 15% . [katex]\displaystyle\frac{\text{6550}}{\text{11}} [/katex] = 89,3
4.
Dự phóng | Dự phóng | ||||||||
Doanh thu | 37300 | 42300 | Tài sản | 127000 | 144024.1 | Nợ | 30500 | 30500 | |
Chi phí | 25800 | 29258.4 | Vốn chủ sở hữu | 96500 | 102272.3 | ||||
Thu nhập chịu thuế | 11500 | 13041.6 | Tổng | 127000 | 144024.1 | Tổng | 127000 | 132772.3 | |
Thuế 34% | 3910 | 4434.1 | EFN | 11251.8 | |||||
Lợi nhuận ròng | 7590 | 8607.4 | |||||||
Cổ tức | 2500 | 2835.1 | |||||||
Lợi nhuận giữ lại | 5090 | 5772.3 |
5.
b = Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại = [katex]\displaystyle\frac{\text{Lợi nhuận giữ lại}}{\text{Lợi nhuận ròng}} [/katex]
ROE = [katex]\displaystyle\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Vốn}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{9702}}{\text{81000}} [/katex] = 11,98%
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định = [katex]\displaystyle\frac{\text{ROE x b}}{\text{1 – ROE x b}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{11,98\% . 0,7}}{\text{1 – 11,98\% . 0,7}} [/katex] = 9,15%
Doanh thu tăng tối đa là: 54000. 9,15% = 4941,96
6.
b = 1 – 20% = 80%
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định = [katex]\displaystyle\frac{\text{80\% . 13\%}}{\text{1 – 80\% . 13\%}} [/katex] = 11,6%
7.
b = 1 – 40% = 60%
ROE = Biên lợi nhuận x Vòng quay ts x Bội số vốn cp = 7,4% . 2,2 . 1,4 = 22,792%
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định = [katex]\displaystyle\frac{\text{60\% . 22,792\%}}{\text{1 – 60\% . 22,792\%}} [/katex] = 15,84%
8.
[katex]\Delta [/katex] Doanh thu = 7280 – 6500 = 780
Tỷ lệ tăng doanh thu = [katex]\displaystyle\frac{\text{780}}{\text{6500}} [/katex] = 12%
PM: Biên lợi nhuận
d: Tỷ lệ trả cổ tức
EFN = [katex]\displaystyle\frac{\text{Tài sản}}{\text{Doanh thu}} [/katex] . [katex]\Delta [/katex] Doanh thu – [katex]\displaystyle\frac{\text{Nợ phát sinh}}{\text{Doanh thu}} [/katex] . [katex]\Delta [/katex] Doanh thu – PM . Doanh thu dự phóng . (1 – d)
= [katex]\displaystyle\frac{\text{17400}}{\text{6500}} [/katex] . 780 – 0 – [katex]\displaystyle\frac{\text{1180}}{\text{6500}} [/katex] . 7280 . (1-0) = 766,4
9.
Dự phóng | ||
Doanh thu | 381,818,182 | 420,000,000 |
Lợi nhuận ròng | 34,363,636 | 37,800,000 |
Cổ tức 30% | 10,309,091 | 11,340,000 |
Lợi nhuận giữ lại | 24,054,545 | 26,460,000 |
Biên lợi nhuận | 9% | 9% |
Dự phóng | Dự phóng | ||||
Tài sản ngắn hạn | 76,363,636 | 84,000,000 | Nợ ngắn hạn | 57,272,727 | 63,000,000 |
Tài sản cố định | 286,363,636 | 315,000,000 | Nợ dài hạn | 120,000,000 | 120,000,000 |
Vốn cp | 48,000,000 | 48,000,000 | |||
Lợi nhuận giữ lại lũy kế | 137,454,545 | 163,914,545 | |||
Tổng vốn | 185,454,545 | 211,914,545 | |||
Tổng | 362,727,273 | 399,000,000 | Tổng | 362,727,273 | 394,914,545 |
EFN | 4,085,455 |
Phần tăng doanh thu = (420tr/1,1) . 10% = 38181818
EFN = [katex]\displaystyle\frac{\text{tài sản}}{\text{doanh thu}} [/katex] x [katex]\displaystyle\Delta\text{doanh thu – }\frac{\text{nợ ngắn hạn}}{\text{doanh thu}} [/katex] x [katex]\displaystyle\Delta\text{doanh thu – PM}[/katex] x Doanh thu dự phóng x (1 – d)
= (0,2+0,75).38181818 – 0,15. 38181818 – 0,09. 420tr . (1-0,3) = 4085454,55
10.
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định = [katex]\displaystyle\frac{\text{ROE . b}}{\text{1 – ROE . b}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{13,1\% . 60\%}}{\text{1 – 13,1\% . 60\%}} [/katex] = 8,53%
[katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{Tỷ lệ}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{ROE . b}} [/katex] – 1 giảm khi ROE . b tăng
11.
A | B | |
Nợ/Tài sản | 35.0% | 55.0% |
Lợi nhuận /Tài sản | 9.0% | 7.0% |
Tài sản/Lợi nhuận | 1111.1% | 1428.6% |
Nợ/Lợi nhuận | 388.9% | 785.7% |
Vốn/Lợi nhuận | 722.2% | 642.9% |
Lợi nhuận/Vốn | 13.8% | 15.6% |
12.
Biên lợi nhuận = [katex]\displaystyle\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Doanh thu}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{-37,543}}{\text{345,182}} [/katex] = -10,88%
Khoản lỗ = 10,88% . 559,725 = $60,877
13.
Dự phóng | ||
Doanh thu | 30,400,000 | 34,960,000 |
Chi phí | 26,720,000 | 30,728,000 |
Thu nhập chịu thuế | 3,680,000 | 4,232,000 |
Thuế | 1,288,000 | 1,481,200 |
Lợi nhuận ròng | 2,392,000 | 2,750,800 |
Cổ tức | 956,800 | 1,100,320 |
Lợi nhuận giữ lại | 1,435,200 | 1,650,480 |
Dự phóng | Dự phóng | ||||
Tài sản ngắn hạn | 7,200,000 | 8,280,000 | Nợ ngắn hạn | 6,400,000 | 7,360,000 |
Tài sản cố định | 17,600,000 | 20,240,000 | Nợ dài hạn | 4,800,000 | 4,800,000 |
Cổ phần thường | 3,200,000 | 3,200,000 | |||
Lợi nhuận giữ lại lũy kế | 10,400,000 | 12,050,480 | |||
Tổng vốn cp | 13,600,000 | 15,250,480 | |||
Tổng tài sản | 24,800,000 | 28,520,000 | Tổng nợ và vốn | 24,800,000 | 27,410,480 |
EFN | 1,109,520 |
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định = [katex]\displaystyle\frac{\text{ROE . b}}{\text{1 – ROE . b}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Vốn}} . \frac{\text{Lợi nhuận giữ lại}}{\text{Lợi nhuận ròng}}}{\text{1 – ROE . b}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\frac{\text{Lợi nhuận giữ lại}}{\text{Vốn}}}{1 – \frac{\text{Lợi nhuận giữ lại}}{\text{Vốn}}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\frac{\text{1,4352}}{\text{13,6}}}{1 – \frac{\text{1,4352}}{\text{13,6}}} [/katex] = 11,8%
Khi ko trả cổ tức:
Dự phóng | ||
Doanh thu | 30,400,000 | 34,960,000 |
Chi phí | 26,720,000 | 30,728,000 |
Thu nhập chịu thuế | 3,680,000 | 4,232,000 |
Thuế | 1,288,000 | 1,481,200 |
Lợi nhuận ròng | 2,392,000 | 2,750,800 |
Cổ tức | 956,800 | 0 |
Lợi nhuận giữ lại | 1,435,200 | 2,750,800 |
Dự phóng | Dự phóng | ||||
Tài sản ngắn hạn | 7,200,000 | 8,280,000 | Nợ ngắn hạn | 6,400,000 | 7,360,000 |
Tài sản cố định | 17,600,000 | 20,240,000 | Nợ dài hạn | 4,800,000 | 4,800,000 |
Cổ phần thường | 3,200,000 | 3,200,000 | |||
Lợi nhuận giữ lại lũy kế | 10,400,000 | 13,150,800 | |||
Tổng vốn cp | 13,600,000 | 16,350,800 | |||
Tổng tài sản | 24,800,000 | 28,520,000 | Tổng nợ và vốn | 24,800,000 | 28,510,800 |
EFN | 9,200 |
=> phải cần tài trợ từ bên ngoài
14.
Lợi nhuận ròng | 265,000 | |
Biên lợi nhuận | 9.3% | |
Số dư khoản phải thu | 145,300 | |
Doanh thu | 2,849,462 | |
Khoản phải thu | 2,279,570 | 80% |
Vòng quay thu khoản phải thu | 15.7 | |
Số ngày thu khoản phải thu | 23.3 |
15.
Tỷ số thanh toán hiện hành = [katex]\displaystyle\frac{\text{Ts ngắn}}{\text{Nợ ngắn}} [/katex] = 1,25 => Ts ngắn = 1,25 . 950 = 1187,5
Biên lợi nhuận = [katex]\displaystyle\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Doanh thu}} [/katex] = 9,4% => Lợi nhuận ròng = 9,4% . 5780 = 543,32
ROE = [katex]\displaystyle\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Vốn}} [/katex] = 18,2% => Vốn = [katex]\displaystyle\frac{\text{543,32}}{\text{18,2\%}} [/katex] = 2985,27
Tài sản = Vốn + Nợ ngắn + Nợ dài
=> [katex]\displaystyle\frac{\text{Tài sản}}{\text{Nợ dài}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{2985,27+950}}{\text{Nợ dài}} [/katex] + [katex]\displaystyle\frac{\text{Nợ dài}}{\text{Nợ dài}} [/katex]
=> [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{0,35}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{3935,27}}{\text{Nợ dài}} [/katex] + 1
=> Nợ dài = 3935,27 : (1/0,35 – 1) = 2118,99
Tài sản cố định = Vốn + Nợ ngắn + Nợ dài – Tài sản ngắn = 3935,27 + 2118,99 – 1187,5 = 4866,76
16.
Lợi nhuận ròng | 8320 | |
Thuế suất | 34% | |
Chi phí lãi vay | 1940 | |
Khấu hao | 2730 | |
Thuế | 4286.1 | |
Thu nhập trước thuế | 12606.1 | |
EBIT | 14546.1 | |
EBITDA | 17276.1 | |
Tỷ số đảm bảo tiền mặt | 8.9 | EBITDA/Lãi vay |
17.
Lợi nhuận ròng / EBT = (EBT – Thuế) / EBT: mức độ đóng thuế so với lợi nhuận
EBT / EBIT = (EBIT – Lãi vay) / EBIT: chi phí lãi vay so với lợi nhuận
EBIT / Doanh thu = (Doanh thu – Chi phí – Khấu hao) / Doanh thu: hiệu quả của chi phí và tài sản cố định
Doanh thu / Tài sản: hiệu quả sử dụng tài sản
Tài sản / Vốn = (Vốn + Nợ) / Vốn: mức nợ so với vốn
18.
2011 | 2012 | Tỷ trọng 2011 | Tỷ trọng 2012 | Xu hướng 2012 | |
Tiền mặt | 8014 | 9954 | 2.86% | 3.13% | 124.21% |
Khoản phải thu | 20453 | 22937 | 7.29% | 7.21% | 112.14% |
Hàng tồn kho | 36822 | 41797 | 13.12% | 13.14% | 113.51% |
Tổng tài sản ngắn hạn | 65289 | 74688 | 23.26% | 23.48% | 114.40% |
Tài sản cố định | 215370 | 243340 | 76.74% | 76.52% | 112.99% |
Tổng tài sản | 280659 | 318028 | 100.00% | 100.00% | 113.31% |
2011 | 2012 | Tỷ trọng 2011 | Tỷ trọng 2012 | Xu hướng 2012 | |
Phải trả người bán | 40898 | 45884 | 14.57% | 14.43% | 112.19% |
Nợ ngắn hạn | 17464 | 17035 | 6.22% | 5.36% | 97.54% |
Tổng nợ ngắn hạn | 58362 | 62919 | 20.79% | 19.78% | 107.81% |
Nợ dài hạn | 24000 | 31000 | 8.55% | 9.75% | 129.17% |
Cổ phần thường và thặng dư vốn | 38000 | 39200 | 13.54% | 12.33% | 103.16% |
Lợi nhuận giữ lại | 160297 | 184909 | 57.11% | 58.14% | 115.35% |
Tổng vốn | 198297 | 224109 | 70.65% | 70.47% | 113.02% |
Tổng nợ và vốn | 280659 | 318028 | 100.00% | 100.00% | 113.31% |
19.
Doanh thu tối đa = [katex]\displaystyle\frac{\text{725k}}{\text{90\%}} [/katex] = 805556
Doanh thu có thể tăng thêm: 805556 – 725000 = 80556
20.
Tỷ số thâm dụng vốn = [katex]\displaystyle\frac{\text{Tài sản cố định}}{\text{Doanh thu tối đa}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{690k}}{\text{805556}} [/katex] = 0,86
Tài sản cố định cần thiết = 830k . 0,86 = 710938
Tài sản cố định mua thêm = 710938 – 690k = 20938
21.
2011 | Dự phóng 2012 | |
Doanh thu | 836100 | 1003320.0 |
Giá vốn | 650700 | 780840.0 |
Chi phí khác | 17100 | 20520.0 |
EBIT | 168300 | 201960.0 |
Chi phí lãi vay | 12600 | 12600.0 |
EBT | 155700 | 189360.0 |
Thuế | 54495 | 66276.0 |
Lợi nhuận ròng | 101205 | 123084.0 |
Cổ tức | 30300 | 36850.4 |
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm | 70905 | 86233.6 |
2011 | Dự phóng 2012 | 2011 | Dự phóng 2012 | ||
Tiền | 24035 | 28842.0 | Phải trả người bán | 64600 | 77520.0 |
Khoản phải thu | 38665 | 46398.0 | Vay ngắn hạn | 16150 | 16150.0 |
Hàng tồn kho | 82555 | 99066.0 | Tổng nợ ngắn hạn | 80750 | 93670.0 |
Tổng tài sản ngắn hạn | 145255 | 174306.0 | Nợ dài hạn | 150000 | 150000.0 |
Tài sản cố định | 392350 | 470820.0 | Cổ phần thường và thặng dư vốn | 130000 | 130000.0 |
Tổng tài sản | 537605 | 645126.0 | Lợi nuận giữ lại | 176855 | 263088.6 |
Tổng vốn | 306855 | 393088.6 | |||
Tổng nợ và vốn | 537605 | 636758.6 | |||
EFN | 8367.4 |
22.
Doanh thu tối đa = [katex]\displaystyle\frac{\text{836,1k}}{\text{80\%}} [/katex] = 1045,125k
Tỷ số thâm dụng vốn = [katex]\displaystyle\frac{\text{392,35k}}{\text{1045,125k}} [/katex] = 0,3754
Tài sản cố định cần thiết = 1003,32k . 0,3754 = 376,656k
EFN = (174306 + 376656) – 636758,6 = -85796,6
23.
Nợ/Vốn | 0.752 |
Nợ mới | 295596.27 |
Nợ dài hạn mới | 201926.3 |
2011 | 2012 | 2011 | 2012 | ||
Tiền | 24035 | 28842.0 | Phải trả người bán | 64600 | 77520.0 |
Khoản phải thu | 38665 | 46398.0 | Vay ngắn hạn | 16150 | 16150.0 |
Hàng tồn kho | 82555 | 99066.0 | Tổng nợ ngắn hạn | 80750 | 93670.0 |
Tổng tài sản ngắn hạn | 145255 | 174306.0 | Nợ dài hạn | 150000 | 201926.3 |
Tài sản cố định | 392350 | 470820.0 | Cổ phần thường và thặng dư vốn | 130000 | 130000.0 |
Tổng tài sản | 537605 | 645126.0 | Lợi nuận giữ lại | 176855 | 263088.6 |
Tổng vốn | 306855 | 393088.6 | |||
Tổng nợ và vốn | 537605 | 688684.9 | |||
EFN | -43558.9 |
24.
2011 | +20% | +15% | +25% | |
Doanh thu | 836100 | 1003320.0 | 961515.0 | 1045125 |
Giá vốn | 650700 | 780840.0 | 748305.0 | 813375 |
Chi phí khác | 17100 | 20520.0 | 19665.0 | 21375 |
EBIT | 168300 | 201960.0 | 193545.0 | 210375.0 |
Chi phí lãi vay | 12600 | 12600.0 | 12600.0 | 12600.0 |
EBT | 155700 | 189360.0 | 180945.0 | 197775.0 |
Thuế | 54495 | 66276.0 | 63330.8 | 69221.3 |
Lợi nhuận ròng | 101205 | 123084.0 | 117614.3 | 128553.8 |
Cổ tức | 30300 | 36850.4 | 35212.8 | 38488.0 |
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm | 70905 | 86233.6 | 82401.4 | 90065.7 |
2011 | +20% | +15% | +25% | 2011 | +20% | +15% | +25% | ||
Tiền | 24035 | 28842.0 | 27640.3 | 30043.8 | Phải trả người bán | 64600 | 77520.0 | 74290 | 80750 |
Khoản phải thu | 38665 | 46398.0 | 44464.8 | 48331.3 | Vay ngắn hạn | 16150 | 16150.0 | 16150.0 | 16150.0 |
Hàng tồn kho | 82555 | 99066.0 | 94938.3 | 103193.8 | Tổng nợ ngắn hạn | 80750 | 93670.0 | 90440.0 | 96900.0 |
Tổng tài sản ngắn hạn | 145255 | 174306.0 | 167043.3 | 181568.8 | Nợ dài hạn | 150000 | 150000.0 | 150000.0 | 150000.0 |
Tài sản cố định | 392350 | 470820.0 | 451202.5 | 490437.5 | Cổ phần thường và thặng dư vốn | 130000 | 130000.0 | 130000.0 | 130000.0 |
Tổng tài sản | 537605 | 645126.0 | 618245.8 | 672006.3 | Lợi nuận giữ lại | 176855 | 263088.6 | 259256.4 | 266920.7 |
Tổng vốn | 306855 | 393088.6 | 389256.4 | 396920.7 | |||||
Tổng nợ và vốn | 537605 | 636758.6 | 629696.4 | 643820.7 | |||||
EFN | 8367.4 | -11450.7 | 28185.5 |
25.
2011 | 20% | 30% | 35% | |
Doanh thu | 836100 | 1003320.0 | 1086930.0 | 1128735.0 |
Giá vốn | 650700 | 780840.0 | 845910.0 | 878445.0 |
Chi phí khác | 17100 | 20520.0 | 22230.0 | 23085.0 |
EBIT | 168300 | 201960.0 | 218790.0 | 227205.0 |
Chi phí lãi vay | 12600 | 12600.0 | 12600.0 | 12600.0 |
EBT | 155700 | 189360.0 | 206190.0 | 214605.0 |
Thuế | 54495 | 66276.0 | 72166.5 | 75111.8 |
Lợi nhuận ròng | 101205 | 123084.0 | 134023.5 | 139493.3 |
Cổ tức | 30300 | 36850.4 | 40125.6 | 41763.2 |
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm | 70905 | 86233.6 | 93897.9 | 97730.0 |
20% | 30% | 35% | |
Nợ/Vốn | 0.752 | 0.752 | 0.752 |
Nợ mới | 295596.3 | 301359.7 | 304241.4 |
Nợ dài hạn mới | 201926.3 | 201229.7 | 200881.4 |
2011 | 20% | 30% | 35% | 2011 | 20% | 30% | 35% | ||
Tiền | 24035 | 28842.0 | 31245.5 | 32447.3 | Phải trả người bán | 64600 | 77520.0 | 83980 | 87210 |
Khoản phải thu | 38665 | 46398.0 | 50264.5 | 52197.8 | Vay ngắn hạn | 16150 | 16150.0 | 16150.0 | 16150.0 |
Hàng tồn kho | 82555 | 99066.0 | 107321.5 | 111449.3 | Tổng nợ ngắn hạn | 80750 | 93670.0 | 100130.0 | 103360.0 |
Tổng tài sản ngắn hạn | 145255 | 174306.0 | 188831.5 | 196094.3 | Nợ dài hạn | 150000 | 201926.3 | 201229.7 | 200881.4 |
Tài sản cố định | 392350 | 470820.0 | 510055.0 | 529672.5 | Cổ phần thường và thặng dư vốn | 130000 | 130000.0 | 130000.0 | 130000.0 |
Tổng tài sản | 537605 | 645126.0 | 698886.5 | 725766.8 | Lợi nuận giữ lại | 176855 | 263088.6 | 270752.9 | 274585.0 |
Tổng vốn | 306855 | 393088.6 | 400752.9 | 404585.0 | |||||
Tổng nợ và vốn | 537605 | 688684.9 | 702112.6 | 708826.5 | |||||
EFN | -43558.9 | -3226.1 | 16940.3 |
26.
[katex]\displaystyle\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Doanh thu}} [/katex] = 5,3% => Lợi nhuận ròng = 0,053 . Doanh thu
[katex]\displaystyle\frac{\text{Tài sản}}{\text{Doanh thu}} [/katex] = 0,75 => [katex]\displaystyle\frac{\text{Doanh thu}}{\text{Tài sản}} [/katex] = 1/0,75
Nợ/ Vốn = 0,4 => [katex]\displaystyle\frac{\text{Tài sản – Vốn}}{\text{Vốn}} [/katex] = 0,4
=> [katex]\displaystyle\frac{\text{Tài sản}}{\text{Vốn}} [/katex] = 1,4
Tỷ lệ tăng trưởng = 12% => [katex]\displaystyle\frac{\text{1,12 . Tài sản}}{\text{Vốn + 1,12 . Lợi nhuận giữ lại}} [/katex] = 1,4
b = Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại => [katex]\displaystyle\frac{\text{Vốn + 1,12 . 0,053 . Doanh thu . b}}{\text{1,12 . Tài sản}} [/katex] = 1/1,4
=> [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{1,12}} [/katex] . [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{1,4}} [/katex] + 0,053 . [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{0,75}} [/katex] . b = [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{1,4}} [/katex]
=> b = [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{1,4}} [/katex] . (1 – [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{1,1}} [/katex]) . [katex]\displaystyle\frac{\text{0,75}}{\text{0,053}} [/katex] = 1,08
Tỷ lệ trả cổ tức = 1 – b = 1 – 1,08 = -8%
=> Tỷ lệ tăng trưởng không thể là 12%.
27.
EFN = [katex]\displaystyle\frac{\text{Tài sản}}{\text{Doanh thu}} . \Delta[/katex]Doanh thu – [katex]\displaystyle\frac{\text{Nợ phát sinh}}{\text{Doanh thu}} . \Delta[/katex]Doanh thu – PM . Doanh thu dự phóng . [katex]\Delta [/katex]Doanh thu . b = [katex]\displaystyle\frac{\text{A}}{\text{S}} . g . S[/katex] – PM . S . (1 + g) . b = A . g – PM . S . b – PM . S . g . b = -PM . S . b + g . (A – PM . S . b)
28.
Tỷ lệ tăng trưởng nội tại: g lớn nhất khi EFN = 0.
Biên lợi nhuận: PM = [katex]\displaystyle\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Doanh thu}} [/katex] nên
Khi EFN = 0 thì [katex]g_{\text{nội tại}}[/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{PM . S . b}}{\text{A – PM . S . b}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{Lợi nhuận ròng . b}}{\text{A – Lợi nhuận ròng . b}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{A} . b}{\frac{A}{A} – \frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{A} . b} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{ROA . b}}{\text{1 – ROA . b}} [/katex]
[katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{ROA}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{Tài sản}}{\text{Lợi nhuận ròng}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{Vốn + Nợ}}{\text{Lợi nhuận ròng}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{ROE}} [/katex] + [katex]\displaystyle\frac{\text{Nợ}}{\text{Lợi nhuận ròng}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{ROE}} [/katex] + [katex]\displaystyle\frac{\frac{\text{Nợ}}{\text{Vốn}}}{\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Vốn}}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{ROE}} [/katex] + [katex]\displaystyle\frac{\text{Nợ/Vốn}}{\text{ROE}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{ROE}} [/katex] . (1 + [katex]\displaystyle\frac{\text{Nợ}}{\text{Vốn}} [/katex])
=> ROA = [katex]\displaystyle\frac{\text{ROE}}{\text{1 + Nợ/Vốn}} [/katex] = ROE . x
với x = [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{1 + Nợ/Vốn}} [/katex]
=> g = [katex]\displaystyle\frac{\text{x . ROE . b}}{\text{1 – x . ROE . b}} [/katex]
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định: g đạt max khi EFN = 0 và Nợ/Vốn cp không đổi.
29.
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định: t = [katex]\displaystyle\frac{\text{ROE}_s . b}{\text{1 – ROE}_s . b} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Vốn}_d + \text{Lợi nhuận giữ lại}} . b}{1 – \frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Vốn}_d + \text{Lợi nhuận giữ lại}} . b} [/katex]
=> [katex]\displaystyle\frac{\text{1}}{\text{t}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{Vốn}_d + \text{Lợi nhuận giữ lại – Lợi nhuận giữ lại}}{\text{Lợi nhuận giữ lại}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{Vốn}_d}{\text{Lợi nhuận giữ lại}} [/katex]
=> t = [katex]\displaystyle\frac{\text{Lợ nhuận giữ lại}}{\text{Vốn}_d} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Vốn}_d} [/katex] . b = [katex]ROE_{\text{đầu}}[/katex] . b
30.
Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại = 1 – 43k/90k = 52,22%
Lợi nhuận giữ lại = 90k – 43k = 47k
[katex]ROE_{\text{đầu}}[/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{Lợi nhuận ròng}}{\text{Vốn}_d} [/katex] = 90k/176k = 51,14%
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định = [katex]ROE_{\text{đầu}}[/katex] . b = 51,14% . 52,22% = 26,7%
Excel.
Công ty Loftis:
Lãi vay mới = x = Nợ mới . [katex]\displaystyle\frac{\text{Lãi vay cũ}}{\text{Nợ cũ}} [/katex]
Thu nhập chịu thuế = EBIT + x
Lợi nhuận ròng = (1-34%) . (EBIT + x)
Lợi nhuận giữ lại mới = b . (1-34%) . (EBIT + x)
Tài sản mới = Nợ mới + Vốn cp cũ + Lợi nhuận giữ lại mới = [katex]\displaystyle\frac{x.\text{Nợ cũ}}{\text{Lãi vay cũ}} [/katex] + Vốn cp cũ + b . (1-34%) . (EBIT + x)
=> x = [katex]\displaystyle\frac{\text{Tài sản mới – Vốn cp cũ – b . (1-34\%) . EBIT}}{\text{Nợ cũ/Lãi vay cũ + b . (1 – 34\%)}} [/katex]
Công ty East Coast Yachts:
Công suất = [katex]\displaystyle\frac{\text{Doanh thu}}{\text{Doanh thu tối đa}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{Doanh thu}}{\frac{\text{Tài sản cố định}}{\text{Tỷ số thâm dụng vốn}}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{Doanh thu}}{\frac{\text{Tài sản cố định . Doanh thu dự phóng}}{\text{Tài sản cố định cần thiết}}} [/katex] = [katex]\displaystyle\frac{\text{Doanh thu . Tài sản cố định cần thiết}}{\text{Tài sản cố định . Doanh thu dự phóng}} [/katex]
[katex]\displaystyle\frac{\text{}}{\text{}} [/katex]
NPV = – Chi phí + PV
[katex]PV = \displaystyle\frac{C}{(1+r)^T}\\ FV = C(1+r)^T[/katex]
Thừa số giá hiện tại: [katex]\displaystyle\frac{1}{(1+r)^T}[/katex]
Lãi theo năm: APR (SAIR)
Lãi suất hiệu dụng năm: EAR = [katex]\Big(1+\displaystyle\frac{r}{m}\Big)^m – 1[/katex]
với m là số kỳ trả lãi mỗi năm
Ghép lãi: [katex]C\Big(1+\displaystyle\frac{r}{m}\Big)^m[/katex]
Lãi mỗi kỳ: r
Số ngày mỗi kỳ: x
=> Số kỳ: m = 365/x
=> APR = r . 365/x
Giá trị tương lai 1 năm: [katex]FV = C\Big(1+\displaystyle\frac{r}{m}\Big)^m[/katex]
Giá trị tương lai T năm: [katex]FV = C\Big(1+\displaystyle\frac{r}{m}\Big)^{mT}[/katex]
Ghép lãi liên tục: [katex] FV = C . e^{rT} [/katex]
Dòng tiền:
- đều
- đều vô hạn
- tăng trưởng ổn định
- tăng trưởng ổn định vô hạn
Dòng tiền đều vô hạn:
[katex]PV = \displaystyle\frac{C}{1+r} + \frac{C}{(1+r)^2} + \frac{C}{(1+r)^3} + … = \frac{C}{r}[/katex]
Dòng tiền đều tăng trưởng ổn định vô hạn:
[katex]PV = \displaystyle\frac{C}{1+r} + \frac{C(1+g)}{(1+r)^2} + \frac{C(1+g)^2}{(1+r)^3} + … = \frac{C}{r-g}[/katex] khi r > g
Dòng tiền đều:
[katex]PV = \displaystyle\frac{C}{1+r} + \frac{C}{(1+r)^2} + \frac{C}{(1+r)^3} + … \frac{C}{(1+r)^T}= C . \frac{1 – \frac{1}{(1+r)^T}}{r}[/katex]
Thừa số giá trị hiện tại: [katex]PVIA(r,T) = \frac{1 – \frac{1}{(1+r)^T}}{r}[/katex]
Giá trị tương lai: [katex]FV = C . \displaystyle\frac{(1+r)^T – 1}{r}[/katex]
Dòng tiền trả trước = Dòng tiền đầu kỳ
Dòng tiền đều:
- bị trì hoãn: ko trả vào năm đầu
- đầu kỳ: trả trước vào Năm 0
- thưa thớt: lãi cho kỳ T năm: [katex](1+r)^T – 1[/katex]
- cân bằng giá trị
Dòng tiền đều tăng trưởng ổn định:
[katex]PV = C . \displaystyle\frac{1 – \Big(\frac{1+g}{1+r}\Big)^T}{r-g}[/katex]
Nợ vay = [katex]PV = C . \displaystyle \frac{1 – \frac{1}{(1+r)^T}}{r}[/katex] với C là chi phí lãi vay mỗi năm.
Trả dần và trả dồn 1 lần:
Giá trị hiện tại của phần trả dần: [katex] C . \displaystyle \frac{1 – \frac{1}{(1+r)^T}}{r}[/katex] với r là lãi 1 kỳ, T là số kỳ trả dần.
Số tiền trả dồn : Số dư nợ vay sau khi trả dần = [katex] C . \displaystyle \frac{1 – \frac{1}{(1+r)^H}}{r}[/katex] với H là số kỳ còn lại.
Định giá công ty theo dòng tiền:
[katex]PV = \displaystyle\frac{D}{1+r} + \frac{C . PVIA(r,T)}{1+r} + \frac{E}{(1+r)^{T+2}}[/katex]
[katex]\displaystyle\frac{}{}[/katex]
Bài tập:
1.
[katex] 5000. (1.08^{10} – 1 – 0,08. 10) = 1794,6 [/katex]
2.
[katex]FV = PV. (1+r)^T)[/katex]
PV | T | r | FV |
1000 | 10 | 5% | 1628.9 |
1000 | 10 | 10% | 2593.7 |
1000 | 20 | 5% | 2653.3 |
[katex]\displaystyle\frac{1,05^{20} – 1}{1,05^{10} – 1} \approx 2,6[/katex]
3.
[katex]PV = \displaystyle\frac{FV}{(1+r)^T}[/katex]
PV | T | r | FV |
9.214 | 6 | 7% | 13.827 |
12.465 | 9 | 15% | 43.852 |
110.854 | 18 | 11% | 725.380 |
13.125 | 23 | 18% | 590.710 |
4.
[katex]r = \displaystyle\sqrt[T]{\frac{FV}{PV}} – 1[/katex]
PV | T | r | FV |
242.000 | 4 | 6% | 307.000 |
410.000 | 8 | 10% | 896.000 |
51.700 | 16 | 7% | 162.181 |
18.750 | 27 | 13% | 483.500 |
5.
[katex]T = \log_(1+r)\displaystyle\frac{FV}{PV} [/katex]
PV | T | r | FV |
625.000 | 8 | 9% | 1284.000 |
810.000 | 16 | 11% | 4341.000 |
18.400 | 20 | 17% | 402.662 |
21.500 | 27 | 8% | 173.439 |
6.
[katex]T_2 = \log_1,08 2 \approx 9\\T_4 = \log_1,08 4 \approx 18[/katex]
7.
[katex]PV = \displaystyle\frac{FV}{(1+r)^T} = \frac{630tr}{1,071^{20}} \approx 159,79tr[/katex]
8.
[katex]r = \displaystyle\sqrt[T]{\frac{FV}{PV}} – 1 = \sqrt[3]{\frac{1,1}{1,68}} – 1 \approx -13,165\%[/katex]
9.
[katex]PV = C/r = 150/4,6\% \approx 3260,87 [/katex]
10.
[katex]FV = PV. e^{rT}[/katex]
PV | T | r | FV |
1900 | 7 | 12% | 4401.1 |
1900 | 5 | 10% | 3132.6 |
1900 | 12 | 5% | 3462.0 |
1900 | 10 | 7% | 3826.1 |
11.
[katex]PV = \displaystyle\frac{C}{(1+r)^T}[/katex]
Năm | Dòng tiền | PV | ||
10% | 18% | 24% | ||
1 | 960 | 872.7 | 813.6 | 774.2 |
2 | 840 | 694.2 | 603.3 | 546.3 |
3 | 935 | 702.5 | 569.1 | 490.4 |
4 | 1350 | 922.1 | 696.3 | 571.0 |
Tổng | 3191.5 | 2682.2 | 2381.9 |
12+13.
[katex]PV = C . \displaystyle\frac{1 – \frac{1}{(1+r)^T}}{r}[/katex]
r= | 5% | 12% | 8% | |
C | T | PV | PV | PV |
4500 | 9 | 31985.2 | 23977.1 | |
7000 | 5 | 30306.3 | 25233.4 | |
4900 | 15 | 41941.4 | ||
4900 | 40 | 58430.6 | ||
4900 | 75 | 61059.3 | ||
4900 | ∞ | 61250 |
14.
[katex]PV = \displaystyle\frac{C}{r}=\frac{15k}{5,2\%}=288,4615k\\r=\frac{C}{PV}=\frac{15k}{320k} = 4,6875\%[/katex]
15.
[katex]EAR = \displaystyle\Big(1+\frac{APR}{m}\Big)^m-1[/katex]
Liên tục: [katex]EAR = e^{APR}-1[/katex]
APR | Số lần ghép lãi | m | EAR |
7% | Hàng quý | 4 | 7% |
16% | Hàng tháng | 12 | 17% |
11% | Hàng ngày | 365 | 12% |
12% | Liên tục | 13% |
16.
[katex]APR = (\sqrt[m]{EAR+1}-1).m[/katex]
Liên tục: APR = ln(EAR+1)
APR | Số lần ghép lãi | m | EAR |
9.6% | Bán niên | 2 | 9.8% |
18.0% | Hàng tháng | 12 | 19.6% |
8.0% | Hàng tuần | 52 | 8.3% |
13.3% | Liên tục | 14.2% |
17.
Bank | APR | T | EAR |
FN | 11.20% | 12 | 11.79% |
FU | 11.40% | 2 | 11.72% |
18.
Giá 1 thùng: 12. 10. 90% = 108
[katex]PV = (1+r). C . \displaystyle \frac{1 – \frac{1}{(1+r)^T}}{r}[/katex] = 108 với C= 10, T= 12.
=> Lãi suất tuần: r= 1,98%
1 năm có 52 tuần nên:
EAR = (1+ 1,98%)^52 – 1 = 176,68%
19.
Nếu bắt đầu trả 700 ngay hôm nay thì tốn 38 tháng.
Nếu bắt đầu trả 700 vào tháng sau thì tốn 40 tháng.
Tháng | Dư nợ | Số tiền phải trả | Lãi suất | Tháng | Dư nợ | Số tiền phải trả | Lãi suất | |
0 | 21500 | 0 | 1.3% | 0 | 20800 | 700 | 1.3% | |
1 | 21080 | 700 | 1.3% | 1 | 20370 | 700 | 1.3% | |
2 | 20654 | 700 | 1.3% | 2 | 19935 | 700 | 1.3% | |
3 | 20222 | 700 | 1.3% | 3 | 19494 | 700 | 1.3% | |
4 | 19785 | 700 | 1.3% | 4 | 19048 | 700 | 1.3% | |
5 | 19342 | 700 | 1.3% | 5 | 18595 | 700 | 1.3% | |
6 | 18894 | 700 | 1.3% | 6 | 18137 | 700 | 1.3% | |
7 | 18439 | 700 | 1.3% | 7 | 17673 | 700 | 1.3% | |
8 | 17979 | 700 | 1.3% | 8 | 17203 | 700 | 1.3% | |
9 | 17513 | 700 | 1.3% | 9 | 16726 | 700 | 1.3% | |
10 | 17040 | 700 | 1.3% | 10 | 16244 | 700 | 1.3% | |
11 | 16562 | 700 | 1.3% | 11 | 15755 | 700 | 1.3% | |
12 | 16077 | 700 | 1.3% | 12 | 15260 | 700 | 1.3% | |
13 | 15586 | 700 | 1.3% | 13 | 14758 | 700 | 1.3% | |
14 | 15089 | 700 | 1.3% | 14 | 14250 | 700 | 1.3% | |
15 | 14585 | 700 | 1.3% | 15 | 13735 | 700 | 1.3% | |
16 | 14074 | 700 | 1.3% | 16 | 13214 | 700 | 1.3% | |
17 | 13557 | 700 | 1.3% | 17 | 12686 | 700 | 1.3% | |
18 | 13034 | 700 | 1.3% | 18 | 12150 | 700 | 1.3% | |
19 | 12503 | 700 | 1.3% | 19 | 11608 | 700 | 1.3% | |
20 | 11966 | 700 | 1.3% | 20 | 11059 | 700 | 1.3% | |
21 | 11421 | 700 | 1.3% | 21 | 10503 | 700 | 1.3% | |
22 | 10870 | 700 | 1.3% | 22 | 9940 | 700 | 1.3% | |
23 | 10311 | 700 | 1.3% | 23 | 9369 | 700 | 1.3% | |
24 | 9745 | 700 | 1.3% | 24 | 8791 | 700 | 1.3% | |
25 | 9172 | 700 | 1.3% | 25 | 8205 | 700 | 1.3% | |
26 | 8591 | 700 | 1.3% | 26 | 7612 | 700 | 1.3% | |
27 | 8003 | 700 | 1.3% | 27 | 7011 | 700 | 1.3% | |
28 | 7407 | 700 | 1.3% | 28 | 6402 | 700 | 1.3% | |
29 | 6803 | 700 | 1.3% | 29 | 5785 | 700 | 1.3% | |
30 | 6191 | 700 | 1.3% | 30 | 5160 | 700 | 1.3% | |
31 | 5572 | 700 | 1.3% | 31 | 4527 | 700 | 1.3% | |
32 | 4944 | 700 | 1.3% | 32 | 3886 | 700 | 1.3% | |
33 | 4309 | 700 | 1.3% | 33 | 3237 | 700 | 1.3% | |
34 | 3665 | 700 | 1.3% | 34 | 2579 | 700 | 1.3% | |
35 | 3012 | 700 | 1.3% | 35 | 1912 | 700 | 1.3% | |
36 | 2351 | 700 | 1.3% | 36 | 1237 | 700 | 1.3% | |
37 | 1682 | 700 | 1.3% | 37 | 553 | 700 | 1.3% | |
38 | 1004 | 700 | 1.3% | 38 | 0 | 560 | 1.3% | |
39 | 317 | 700 | 1.3% | |||||
40 | 0 | 321 | 1.3% |
20.
Lãi tuần: (4-3)/3 = 1/3
[katex]EAR = (1+1/3)^{52} – 1 =313916516\% \\APR = 1/3 . 52 = 1733\%[/katex]
21.
[katex]FV = PV. (1+r/m)^{mT}[/katex]
Liên tục: [katex]FV = PV. e^{rT}[/katex]
PV | Ghép lãi | m | T | FV |
1000 | Hàng năm | 1 | 6 | 1677 |
1000 | Bán niên | 2 | 6 | 1696 |
1000 | Hàng tháng | 12 | 6 | 1713 |
1000 | Liên tục | 6 | 1716 |
[katex]FV = PV. (1+\frac{r}{m})^{mT}= f(m)\\ => f'(m) = PV. (1+\frac{r}{m})^m. \ln(1+\frac{r}{m}). \frac{-r}{m^2} > 0[/katex]
=> [katex]f(m)[/katex] đồng biến.
22.
FVđ = PV. (1+5%.10)
FVk = PV. (1+r)^10
FVđ = FVk => 1+5%.10 = (1+r)^10
=> [katex]r = \sqrt[10]{1+5\%.10}-1=4,14\%[/katex]
23.
Giá trị tiền gởi sau 30 năm:
[katex]FV = 800. \displaystyle\frac{1- \frac{1}{(1+11\%/12)^{12.30}}}{11\%/12}. (1+11\%/12)^{12.30}+ 350. \frac{1- \frac{1}{(1+6\%/12)^{12.30}}}{6\%/12}. (1+6\%/12)^{12.30}=2595196[/katex]
Giá trị tiền rút sau 30 năm:
[katex]PV = C. \displaystyle\frac{1- \frac{1}{(1+8\%/12)^{12.25}}}{8\%/12}[/katex]
=> C = 20030
24.
[katex]FV/PV = (1+r)^4 = 4\\ => r= \sqrt[4]{4}-1 = 41\%[/katex]
25.
[katex]FV=PV(1+r)^T => r =\sqrt[T]{\frac{FV}{PV}}-1\\ r_1=\sqrt[6]{\frac{125k}{65k}}-1 = 11,51\%\\ r_2=\sqrt[6]{\frac{185k}{65k}}-1 = 11,03\%[/katex]
26.
[katex]PV= \frac{175k}{10\%-3,5\%}.\frac{1}{1+10\%}=2447552,45[/katex]
27.
[katex]PV= \displaystyle\frac{C}{r}=\frac{4,5}{\frac{6,5\%}{4}}=276,9[/katex]
28.
[katex]PV= 6500. \frac{1-\frac{1}{1,07^{23}}}{0,07}. \frac{1}{1,07^2}=63996[/katex]
29.
[katex]PV= 650.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{1,13^{15}}}{0,13}.\frac{1}{1,11^5}= 2492,8[/katex]
30.
[katex]PV = C. \displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+6,1\%/12)^{12.30}}}{6,1\%/12}=80\%. 550k \\ => C= 2666\\ PV = C. \displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+6,1\%/12)^{12.8}}}{6,1\%/12}+\frac{FV_8}{(1+6,1\%/12)^{12.8}}=80\%.550k => FV_8= 386994[/katex]
31.
Lãi 6 tháng đầu: 2,4%/12 = 0,2%
Lãi 6 tháng kế: 18%/12 = 1,5%
Lãi vay: [katex](1,002^6. 1,015^6 – 1). 7500 = 800[/katex]
32.
PV=C/r => r= 227k/2,5tr = 9,08%
33.
[katex]NPV = -75k + 21k . \displaystyle\frac{1-\Big(\frac{1+4\%}{1+10\%}\Big)^5}{10\%-4\%} = 10594[/katex]
=> nên thực hiện chỉnh sửa
34.
Năm | Lương | Tiết kiệm |
0 | 65k | 0 |
1 | 65k.1,04 | 65k.1,04.5% |
2 | 65k.1,04^2 | 65k.1,04^2.5% |
… | … | … |
39 | 65k.1,04^39 | 65k.1,04^39.5% |
40 | 65k.1,04^40 | 0 |
[katex]FV = 65k. 1,04. 5\%. 1,1^{39} +65k.1,04^2.5\%.1,1{38} +…+ 65k.1,04^{38}.5\%.1,1^2+65k.1,04^{39}.5\%.1,1+65k.1,04^{40} = 65k.5\%.1,04.1,1.\frac{1,1^{39}-1,04^{39}}{1,1-1,04}+ 65k.1,04^{40} = 2575610 [/katex]
35.
C | T | r | PV |
6800 | 15 | 10% | 51721 |
6800 | 15 | 5% | 70582 |
6800 | 15 | 15% | 39762 |
r và PV tỉ lệ nghịch.
36.
[katex]35k=FV=350.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+10\%/12)^{12T}}}{10\%/12}.(1+10\%/12)^{12T}[/katex]
=> Số lần gởi là: [katex] 12.T=\log_{1+10\%/12}(\frac{35k.10\%}{350.12}+1)=673,04[/katex]
37.
C | r | PV |
1320 | 1.0% | 77221.2 |
1320 | 2.0% | 75309.1 |
1320 | 3.0% | 73461.1 |
1320 | 4.0% | 71674.8 |
1320 | 5.0% | 69947.7 |
1320 | 6.0% | 68277.7 |
1320 | 7.0% | 66662.6 |
1320 | 8.0% | 65100.3 |
1320 | 9.0% | 63588.9 |
Lãi suất tối đa là 8%.
38.
[katex]PV=950.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+0,053/12)^360}}{0,053/12}[/katex]
Khoản thanh toán dồn:
[katex](250k-PV).(1+0,053/12)^360=385665[/katex]
39.
[katex]PV=\displaystyle\frac{1500}{1,08^2}+\frac{x}{1,08^2}+\frac{2700}{1,08^3}+\frac{2900}{1,08^4}=7300 => x=1908[/katex]
40.
Năm | Nhận | r | PV |
0 | 1000000 | 9% | 1000000 |
1 | 1275000 | 9% | 1169725 |
2 | 1550000 | 9% | 1304604 |
3 | 1825000 | 9% | 1409235 |
4 | 2100000 | 9% | 1487693 |
5 | 2375000 | 9% | 1543587 |
6 | 2650000 | 9% | 1580108 |
7 | 2925000 | 9% | 1600075 |
8 | 3200000 | 9% | 1605972 |
9 | 3475000 | 9% | 1599987 |
10 | 3750000 | 9% | 1584041 |
Tổng | 15885026 |
41.
[katex]80\%.4,5tr=27500.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+r/12)^{12.30}}}{r/12}[/katex]
Khoản vay | C | r | PV |
3,600,000 | 27500 | 1% | 8,549,944 |
27500 | 2% | 7,440,084 | |
27500 | 3% | 6,522,708 | |
27500 | 4% | 5,760,184 | |
27500 | 5% | 5,122,744 | |
27500 | 6% | 4,586,769 | |
27500 | 7% | 4,133,458 | |
27500 | 8.0% | 3,747,796 | |
27500 | 8.1% | 3,712,465 | |
27500 | 8.2% | 3,677,678 | |
27500 | 8.3% | 3,643,424 | |
27500 | 8.4% | 3,609,693 | |
27500 | 8.5% | 3,576,475 |
APR = 8,4%
[katex]EAR=(1+r/12)^{12}-1=8,7\%[/katex]
42.
[katex]NPV=-76k+\displaystyle\frac{1115k}{1,13^3}=3701[/katex] => có lãi.
Hòa vốn khi: NPV = 0 => [katex]r=\sqrt[3]{\frac{115k}{76k}}-1=14,8\%[/katex]
43.
[katex]PV=5000.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+6\%)^20}}{6\%}.\frac{1}{(1+6\%)^5}=42855[/katex]
44.
[katex]PV=1500.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+12\%/12)^{12.7}}}{12\%/12} + 1500.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+6\%/12)^{12.8}}}{6\%/12}.\frac{1}{(1+12\%/12)^{12.7}}=134455[/katex]
45.
[katex]PV_A=1500.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+8,7\%/12)^{12.15}}}{8,7\%/12}\\ FV_A=PV_A.(1+8,7\%/12)^{12.15} = FV_B=PV_B.e^{8\%.15} => PV_B=166407[/katex]
46.
Tại năm thứ 14: PV = 2500/6,1%
Tại năm thứ 7: [katex]PV=\displaystyle\frac{2500}{6,1\%}.\frac{1}{(1+6,1\%)^7}=27077[/katex]
47.
C | r | PV |
2513.33 | 1% | 29997.2 |
2513.33 | 2% | 29835.8 |
2513.33 | 3% | 29675.5 |
2513.33 | 4% | 29516.5 |
2513.33 | 5% | 29358.8 |
2513.33 | 6% | 29202.2 |
2513.33 | 7% | 29046.9 |
2513.33 | 8% | 28892.7 |
2513.33 | 9% | 28739.7 |
2513.33 | 10% | 28587.9 |
2513.33 | 11% | 28437.2 |
2513.33 | 12% | 28287.7 |
2513.33 | 13% | 28139.3 |
2513.33 | 14% | 27992.1 |
2513.33 | 15% | 27846.0 |
2513.33 | 16% | 27700.9 |
2513.33 | 17% | 27557.0 |
2513.33 | 18% | 27414.2 |
2513.33 | 19% | 27272.4 |
2513.33 | 20% | 27131.7 |
2513.33 | 21% | 26992.0 |
2513.33 | 22% | 26853.4 |
2513.33 | 23% | 26715.9 |
2513.33 | 24% | 26579.3 |
2513.33 | 25% | 26443.8 |
2513.33 | 26% | 26309.3 |
2513.33 | 27% | 26175.8 |
2513.33 | 28% | 26043.3 |
2513.33 | 29% | 25911.7 |
=> APR = 28%
[katex]EAR=(1+28\%/12)^{12}-1=31,89\%[/katex]
48.
Lãi mỗi tháng; 12% / 12 = 1%
Lãi 6 tháng: (1+ 1%)^6 – 1 = 6,15%
Sau 9 năm: [katex]PV_9=5300.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+6,15\%)^{10}}}{6,15\%}=38733[/katex]
Sau 5 năm: [katex]PV_5=PV_9.\displaystyle\frac{1}{(1+6,15\%)^{2.4}}=24028[/katex]
Sau 3 năm: [katex]PV_3=PV_5.\displaystyle\frac{1}{(1+6,15\%)^{2.2}}=18925[/katex]
Hiện tại: [katex]PV=PV_3.\displaystyle\frac{1}{(1+6,15\%)^{2.3}}=13229[/katex]
49.
T | r | C | PV | FV | ||
0 | 7% | 20000 | 0 | 20000 | 0 | 28051.03 |
1 | 7% | 20000 | 18691.59 | 18691.59 | 26215.92 | 26215.92 |
2 | 7% | 20000 | 17468.77 | 17468.77 | 24500.86 | 24500.86 |
3 | 7% | 20000 | 16325.96 | 16325.96 | 22898 | 22898 |
4 | 7% | 20000 | 15257.9 | 15257.9 | 21400 | 21400 |
5 | 7% | 20000 | 14259.72 | 0 | 20000 | 0 |
Tổng | 82003.95 | 87744.23 | 115014.8 | 123065.8 |
Dòng tiền đều đầu kỳ có giá trị cao hơn.
50.
[katex]PV=C.\Big(1+\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+6,4\%/12)^{59}}}{6,45\%/12}\Big) = 73k => C=1419[/katex]
51.
Nếu hợp đồng trong 2 năm:
r= 10,4% / 12 = 0,87%
[katex]PV = (1+r). C . \displaystyle \frac{1 – \frac{1}{(1+r)^T}}{r}\\2300 = (1+0.87\%). C . \displaystyle \frac{1 – \frac{1}{(1+0.87\%)^{24}}}{0.87\%}[/katex]
APR | r | PV | C |
10.40% | 0.87% | 2300 | 105.6429 |
52.
Năm | 0 | 1 | … | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Con nhỏ | 1 tuổi | … | … | … | 16 tuổi | 17 tuổi | 18 tuổi | |||
45k | 45k | 45k | 45k | |||||||
Con lớn | 3 tuổi | 18 tuổi | ||||||||
45k | 45k | 45k | 45k |
[katex]PV_{\text{gởi}}=C.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{1,075^{15}}}{7,5\%}=PV_{\text{rút}}=45k.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{1,075^4}}{7,5\%}.\Big(\frac{1}{1,075^{16}}+\frac{1}{1,075^{14}}\Big)=102143\\ => C=11571[/katex]
53.
Năm | |||
0 | 1 | 2 | … |
10k | 55k+55k.10% | 55k.1,035+55k.1,035.10% |
[katex]PV=10k+55k.\displaystyle\frac{1-(1,035/1,09)^{25}}{9\%-3,5\%}.1,1=808534[/katex]
54.
[katex]PV_a=(1-28\%).250k.\Big(\displaystyle\frac{1-\frac{1}{1,07^{30}}}{7\%}+1\Big)=2413627\\ PV_b=530k+(1-28\%).200k.\frac{1-\frac{1}{1,07^{30}}}{7\%}=2316902[/katex]
=> Chọn phương án a.
55.
[katex]FV=a\%.70k.\displaystyle\frac{1-(1,03/1,09)^{30}}{9\%-3\%}.1,09^{30}=2tr => a=15,81\%[/katex]
56.
[katex]PV=1000+C.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+7,2\%/12)^{12.5}}}{7,2\%/12}=30k => C=577[/katex]
Đã trả: [katex]PV=1000+C.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+7,2\%/12)^{12.2+1}}}{7,2\%/12}=14358\\ FV=14358.\Big(1+7,2\%/12\Big)^{12.2+2}=16774[/katex]
Lúc đầu:
[katex]FV=30k.(1+7,2\%/12)^{12.2+2}=35048[/katex]
Trả dồn: 1,01.(35048 – 16774) = 18458
57.
30 năm đầu: [katex]APR/12 = \sqrt[12]{EAR+1}-1=\sqrt[12]{11\%+1}-1=0,87\% \\ PV_{10}=2100.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+0,87\%)^{12.10}}}{0,87\%}=156018,69\\ FV_{10}=156018,69.1,11^{10}=443002[/katex]
Sau khi mua nhà dư: 443002 – 320000 = 123002
Tiền tiết kiệm sau khi mua nhà:
[katex]PV_1=123002+C.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{1,0087^{12.20}}}{0,87\%}.\frac{1}{1,11^{10}}[/katex]
Lãi suất khi nghỉ hưu: [katex]APR/12 = \sqrt[12]{1,08}-1 = 0,643\%[/katex]
Tiền hưu:
[katex]PV_2=23k.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{1,00643^{12.20}}}{0,643\%}.\frac{1}{1,11^{10}}=989219[/katex]
Tiền cho cháu:
[katex]PV_3=1tr.\displaystyle\frac{1}{1,08^{20}}.\frac{1}{1,11^{10}}=9372 \\ PV_1=PV_2+PV_3=998591 => C=26971[/katex]
58.
Thuê:
[katex]PV=1500+405.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+6\%/12)^{12.3}}}{6\%/12}=14812,76\\ FV=14812,76. (1+6\%/12)^{12.3}=17726[/katex]
Mua:
[katex]FV=31000.(1+6\%/12)^{12.3}=37097[/katex]
Sau khi bán xe:
37097 – 20000 = 17097
=> nên mua
59.
Hợp đồng hiện tại:
[katex]EAR_{\text{năm}}=(1+5\%/365)^{365}-1=5,13\%=r \\ PV_1=8,5tr+3,9tr/(1+r) + 4,6tr/(1+r)^2+5,3tr/(1+r)^3+5,8tr/(1+r)^4+6,4tr/(1+r)^5+7,3tr/(1+r)^6=36,075tr[/katex]
Hợp đồng mới: 36,075tr + 1,5tr = 37,575tr
Trừ thưởng: 37,575tr – 10tr = 27,575tr
[katex]EAR_{\text{3 tháng}}=(1+5\%/365)^{365/4}-1=1,258\%=g \\ PV_2=27,575tr= C.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+g)^{4.6}}}{g} => C=1,338tr[/katex]
60.
20k = 17k. (1+r) => r= 17,65%
61.
[katex]APR/12=\sqrt[12]{1+9\%}-1=0,72\% => APR=8,6\%[/katex]
Tính theo năm:
[katex]PV=150k+25k+37k.1,09^2+39k.1,09+43k.\displaystyle\frac{1-1/1,09^5}{9\%}=428,7k[/katex]
Tính theo tháng:
[katex]PV=C.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{1,0072^{12.5}}}{0,72\%}428,7k => C=8826,7[/katex]
62.
Khoản được nhận: 10000. (1- 3%) = 9700
Khoản phải trả; 10000. (1+ 8%) = 10800
Lãi suất thực sự: 10800/ 9700 -1 = 11,34%
Nếu lãi suất là 11% cộng 2 chấm thì:
Lãi suất thực sự là: (1+11%)/ (1-2%) -1 = 13,265%
63.
53%/12 = 0,004417
Nếu cộng phí thì: [katex]202400=C.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{1,004417^{12.30}}}{0,004417} => C=1123,94[/katex]
Nếu ko tính phí: [katex]200000=1123,94.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+r)^{12.30}}}{r} => r=0,4506\%[/katex]
APR = 12. 0,4506% = 5,41%
EAR = (1+ 0,4506%)^12 – 1 = 5,54%
Nếu ko tính phí:
APR= 5,3%
EAR = (1+ 5,3%/12)^12 – 1 = 5,43%
64.
[katex]PV=45,64.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+r/12)^{12.3}}}{r/12}=1000 => APR=r=35,7\% \\ EAR=(1+35,7\%/12)^{12}-1=42,2\%[/katex]
C | r | PV |
45.64 | 28% | 1103.385914 |
45.64 | 29% | 1089.111571 |
45.64 | 30% | 1075.107299 |
45.64 | 31% | 1061.367036 |
45.64 | 32% | 1047.88487 |
45.64 | 33% | 1034.655036 |
45.64 | 34% | 1021.671913 |
45.64 | 35% | 1008.930018 |
45.64 | 35.1% | 1007.668889 |
45.64 | 35% | 1006.410114 |
45.64 | 35.3% | 1005.153686 |
45.64 | 35% | 1003.899602 |
45.64 | 35.5% | 1002.647855 |
45.64 | 36% | 1001.398441 |
45.64 | 35.7% | 1000.151354 |
45.64 | 36% | 998.9065886 |
65.
[katex]PV_1=200.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+18,6\%/12)^{12.T_1}}}{18,6\%/12}=10k => T_1=8\\ PV_2=200.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+8,2\%/12)^{12.T_2}}}{8,2\%/12}=10k => T_2=5[/katex]
=> sớm 3 năm
Khi phí chuyển là 2%:
[katex]PV_2=10k.1,02=10200 => T_2=5[/katex]
Cũng ko có sự thay đổi.
66.
Năm | |||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
PV | 3045.0 | 450.5 | 487.0 | 511.8 | 527.0 | 534.1 | 534.6 |
[katex]PV_1=3045[/katex]
[katex]PV_2=\displaystyle\frac{275k}{1,07^{65-6}}.\frac{1}{1,11^6}=2715[/katex]
=> ko đáng mua
67.
[katex]EAR_{\text{nửa năm}}=(1+\displaystyle\frac{9\%}{12.30})^{6.30}-1=4,6\% \\ PV_1=2,5tr+1,25tr.\frac{1-\frac{1}{(1+4,6\%)^40}}{4,6\%}.\frac{1}{1+4,6\%}=24,17tr \\ PV_2=23tr[/katex]
=> ko chấp nhận lời đề nghị
68.
Năm | |||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
12 tuổi | 13 tuổi | 14 tuổi | 15 tuổi | 16 tuổi | 17 tuổi | 18 tuổi | 19 tuổi | 20 tuổi | 21 tuổi |
11k | 11k | 11k | 11k | 11k | 11k | 25k | 25k | 25k | 25k |
[katex]PV_1=11k+11k.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+r)^5}}{r}=PV_2=25k.\frac{1-\frac{1}{(1+r)^4}}{r}.\frac{1}{(1+r)^5} => r=8,544\%[/katex]
PV1 | PV2 | r | PV_1 – PV_2 |
54301.76 | 54312.21 | 8.540% | -10.45 |
54300.63 | 54308.51 | 8.541% | -7.88 |
54299.50 | 54304.81 | 8.542% | -5.31 |
54298.36 | 54301.11 | 8.543% | -2.74 |
54297.23 | 54297.41 | 8.544% | -0.17 |
54296.10 | 54293.70 | 8.545% | 2.40 |
69.
[katex]PV=15k/r=26k.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+r)^{10}}}{r}\\ => r=\Big(1-15/26\Big)^{-1/10}-1=8,983\%[/katex]
70.
Lãi suất 2 năm:
[katex]r=EAR=(1+13\%/365)^{365.2}-1=29,69\% \\ PV_1=30k/29,69\%=101054,32\\PV_2 = 101054,32.(1+0,13/365)^{365}=115080,86\\ PV_3= 101054,32 / (1+0,13/365)^{2.365}= 77921,7[/katex]
71.
Dòng tiền đều:
[katex]PV_1=\displaystyle\frac{C}{1+r}+\frac{C}{(1+r)^2}+…+\frac{C}{(1+r)^T}\\ FV_1=C+C(1+r)+C(1+r)^2+…+C(1+r)^{T-1}[/katex]
Dòng tiền đều đầu kỳ:
[katex]PV_2=C+\displaystyle\frac{C}{1+r}+\frac{C}{(1+r)^2}+…+\frac{C}{(1+r)^{T-1}}\\ FV_2=C(1+r)+C(1+r)^2+…+C(1+r)^T\\ => PV_1(1+r)=PV_2\\ FV_1(1+r)=FV_2[/katex]
72.
[katex]APR=7\%.52=364\% \\ EAR=(1+7\%)^{52}-1=3272,53\%[/katex]
Khi dùng lãi suất chiết khấu:
Lãi suất theo tuần: 1/ (1-7%) – 1 = 7,53%
APR = 52. 7,53% = 391,4%
EAR = (1+7,53)^52 – 1 = 4253,98%
[katex] 68,92=25.\frac{1-\frac{1}{(1+r)^4}}{r}[/katex]
=> r= 16,75%
APR = 16,75% . 52 = 871%
EAR = (1+16,75%)^52 – 1 = 314215,7%
73.
[katex]PV=C+\displaystyle\frac{2C}{1+r}+\frac{3C}{(1+r)^2}+\frac{4C}{(1+r)^3}+…\\ =C+\frac{C}{1+r}+\frac{C}{(1+r)^2}+\frac{C}{(1+r)^3}+…\\ +\frac{C}{1+r}+\frac{C}{(1+r)^2}+\frac{C}{(1+r)^3}+…\\+\frac{C}{(1+r)^2}+\frac{C}{(1+r)^3}+…\\ +\frac{C}{(1+r)^3}+\frac{C}{(1+r)^4}+…\\=C+\frac{C}{r}+\frac{C}{r}+\frac{C}{r(1+r)}+\frac{C}{r(1+r)^2}+\frac{C}{r(1+r)^3}+…\\ =C+\frac{C}{r}+\frac{C}{r}\Big(1+\frac{1}{1+r}+\frac{1}{(1+r)^2}+…\Big)[/katex]
Vì [katex]1+\frac{1}{1+r}+\frac{1}{(1+r)^2}+…\\=\frac{1-\frac{1}{(1+r)^n}}{1-\frac{1}{1+r}}+…\\=\frac{1}{\frac{1+r-1}{1+r}}\\ => PV=C+\frac{C}{r}+\frac{C}{r}.\frac{1+r}{r}\\=C\Big(1+\frac{1}{r}+\frac{1+r}{r^2}\Big)\\=\frac{C(1+r)}{r}\Big(1+\frac{1}{r}\Big)\\=C\Big(\frac{1+r}{r}\Big)^2\\=C\Big(1+\frac{1}{r}\Big)^2[/katex]
74.
[katex]FV=2PV\\ FV=PV(1+r)^T \\=> (1+r)^T=2 => T=\log_{1+r}{2}=\frac{\ln 2}{\ln(1+r)}[/katex]
Khi [katex]x< 1[/katex] thì [katex]\ln(x+1)\approx x[/katex]
nên [katex]T=\displaystyle\frac{\ln 2}{\ln(1+r)}\approx \frac{0,693}{r}\approx \frac{0,72}{r}[/katex]
Luật 72 chính xác khi:
[katex]\log_{1+r} 2 = \frac{0,72}{r} => r=8\%[/katex]
r | log – 0,72/r |
5% | 0.1933 |
6% | 0.1043 |
7% | 0.0409 |
8% | -0.0065 |
9% | -0.0432 |
75.
[katex]FV=2PV\\ FV=PV. e^{rT}\\=> e^{rT}=2 => rT=\ln 2 => T=\frac{\ln 2}{r}\approx \frac{0,693}{r}[/katex]
Excel.
Tiết kiệm tiền để nghỉ hưu:
Năm | 0 | 1 | 2 | … | 30 | 31 | 32 | … | 50 |
Dòng tiền | 0 | C | C | … | C | 90k | 90k | … | 90k |
[katex]PV=C.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{1,08^{30}}}{8\%}=90k.\frac{1-\frac{1}{1,08^{20}}}{8\%}.\frac{1}{1,08^{30}} => C=7800[/katex]
Gởi 1 lần:
[katex]PV=90k.\frac{1-\frac{1}{1,08^{20}}}{8\%}.\frac{1}{1,08^{30}}=87813[/katex]
Khi cty trờ giúp:
Năm | 0 | 1 | 2 | … | 19 | 20 | 21 | … | 30 | 31 | 32 | … | 50 |
Dòng tiền | 0 | C+1,5k | C+1,5k | … | C+1,5k | C+1,5k+25k | C+1,5k | … | C+1,5k | 90k | 90k | … | 90k |
[katex]PV=\displaystyle\frac{25k}{1,08^{20}}+(C+1,5k).\frac{1-\frac{1}{1,08^30}}{8\%}=87813 => C=5823,77[/katex]
Quyết định học MBA:
Tiếp tục đi làm:
Năm | 1 | 2 | … | 40 |
Dòng tiền | 65k | 65k.1,03 | … | 65k.1,03^39 |
[katex]PV=65k.\displaystyle\frac{1-\frac{1,03^{40}}{1,065^{40}}}{6,5\%-3\%}.(1-26\%)=1013224[/katex]
Khi học trường A:
Năm | 1 | 2 | 3 | 4 | … | 40 |
Dòng tiền | 70k+3k+3k+2k | 70k+3k+3k+2k | 110+20k | 110k.1,04 | … | 110k.1,04^37 |
[katex]PV=\displaystyle\frac{-78k}{1,065}+\frac{-78k}{1,065^2}+20k.\frac{1}{1,065^3}+\frac{1}{1,065^2}.110k.\frac{1-\frac{1,04^38}{1,065^{38}}}{6,5\%-4\%}.(1-31\%)=1465879[/katex]
Khi học trường B:
Năm | 1 | 2 | 3 | … | 40 |
Dòng tiền | 85k+4,5k+3k+2k | 92k+18k | 92k.1,035 | … | 92k.1,035^38 |
[katex]PV=\frac{-94,5k}{1,065}+\frac{18k}{1,065^2}+\frac{1}{1,065^2}.92k.\displaystyle\frac{1-\frac{1,035^39}{1,065^{39}}}{6,5\%-3,5\%}.(1-29\%)=1216913[/katex]
Vậy chọn học trường A tốt nhất.
Để ngang giá trị với việc học ở trường A thì lương cty hiện tại cần đạt:
[katex]PV=C.\displaystyle\frac{1-\frac{1,03^{40}}{1,065^{40}}}{6,5\%-3\%}.(1-26\%)=1465879 => C=94038,6[/katex]
NPV:
- >0: chấp nhận
- <0: từ chối
- =0: IRR
Tỉ suất sinh lợi nội tại: IRR = r để NPV = 0
- IRR > r : chấp nhận
- IRR < r : từ chối
Dự án:
- đầu tư: chi tiền trước
- tài trợ: nhận tiền trước
IR điều chỉnh: MIRR
Chỉ số khả năng sinh lợi: [katex]PI=\displaystyle\frac{\text{Dòng tiền sau khi đầu tư}}{\text{Đầu tư ban đầu}}[/katex]
- >1: chấp nhận
- <1: từ chối
- =1: NPV = 0, IRR = r
Dự án:
- Độc lập
- Loại trừ nha
- Vốn giới hạn
Lãi suất chiết khấu = Tỉ suất sinh lợi : chi phí cơ hội
Dòng tiền xuất hiện sớm => PV cao
Phương pháp thời gian thu hồi vốn:
- Dự án nhỏ
- Do quản lý cấp thấp quyết định
- Tính toán đơn giản
- Dành cho cty nhỏ, ít tiền, tái đầu tư dễ
- ko quan tâm dòng tiền sau thời gian chiết khấu
=> Phương pháp thời gian thu hồi vốn có chiết khấu
Phương pháp tỉ suất sinh lợi nội tại: IRR
- bỏ qua quy mô
Phương pháp IRR điều chỉnh: MIRR
- gộp các dòng tiền đến khi dòng tiền chỉ đổi dấu 1 lần
- chiết khấu trước khi gộp
- phụ thuộc lãi suất chiết khấu
Phương pháp IRR tăng thêm:
- Lấy dòng tiền lớn – dòng tiền nhỏ
- Trừ sao cho dòng tiền đầu tiên là âm
- chấp nhận khi
- NPV tăng thêm > 0
- IRR tăng thêm > lãi suất chiết khấu
IRR tăng thêm = lãi suất để NPV các dòng tiền = nhau.
Phương pháp PI:
- bỏ qua quy mô -> tính dòng tiền tăng thêm
- khi nguồn vốn giới hạn
Các dự án loại trừ nhau:
- quy mô
- thời điểm
Bài tập
1
A | B | |||||||
Năm | Dòng tiền | Lũy kế | T | NPV | Dòng tiền | Lũy kế | T | NPV |
0 | -15000 | -624.23 | -18000 | 368.54 | ||||
1 | 9500 | 9500 | 10500 | 10500 | ||||
2 | 6000 | 15500 | 1.917 | 7000 | 17500 | |||
3 | 2400 | 6000 | 23500 | 2.083 |
Thời gian thu hồi vốn: chọn A
NPV: chọn B
2
Năm | Dòng tiền | Lũy kế | T | Dòng tiền | Lũy kế | T | Dòng tiền | Lũy kế | T |
0 | -3200 | -4800 | -7300 | ||||||
1 | 840 | 840 | 840 | 840 | 840 | 840 | |||
2 | 840 | 1680 | 840 | 1680 | 840 | 1680 | |||
3 | 840 | 2520 | 840 | 2520 | 840 | 2520 | |||
4 | 840 | 3360 | 3.810 | 840 | 3360 | 840 | 3360 | ||
5 | 840 | 4200 | 840 | 4200 | 840 | 4200 | |||
6 | 840 | 5040 | 840 | 5040 | 5.714 | 840 | 5040 | ||
7 | 840 | 5880 | 840 | 5880 | 840 | 5880 | |||
8 | 840 | 6720 | 840 | 6720 | 840 | 6720 | |||
9 | 840 | 7560 | 840 | 7560 | 840 | 7560 | 8.690 |
3
Năm | Dòng tiền | Chiết khấu | Lũy kế | T | Dòng tiền | Chiết khấu | Lũy kế | T | Dòng tiền | Chiết khấu | Lũy kế | T |
0 | -8000.0 | -8000.0 | -12000.0 | -12000.0 | -16000.0 | -16000.0 | ||||||
1 | 5000.0 | 4386.0 | 4386.0 | 5000.0 | 4386.0 | 4386.0 | 5000.0 | 4386.0 | 4386.0 | |||
2 | 5500.0 | 4232.1 | 8618.0 | 1.85 | 5500.0 | 4232.1 | 8618.0 | 5500.0 | 4232.1 | 8618.0 | ||
3 | 6000.0 | 4049.8 | 12667.9 | 6000.0 | 4049.8 | 12667.9 | 2.84 | 6000.0 | 4049.8 | 12667.9 | ||
4 | 7000.0 | 4144.6 | 16812.4 | 7000.0 | 4144.6 | 16812.4 | 7000.0 | 4144.6 | 16812.4 | 3.80 |
4
Năm | Dòng tiền | 0% | Lũy kế | T | 10% | Lũy kế | T | 15% | Lũy kế | T |
0 | -15000.0 | -15000.0 | -15000.0 | -15000.0 | ||||||
1 | 3800.0 | 3800.0 | 3800.0 | 3454.5 | 3454.5 | 3304.3 | 3304.3 | |||
2 | 3800.0 | 3800.0 | 7600.0 | 3140.5 | 6595.0 | 2873.3 | 6177.7 | |||
3 | 3800.0 | 3800.0 | 11400.0 | 2855.0 | 9450.0 | 2498.6 | 8676.3 | |||
4 | 3800.0 | 3800.0 | 15200.0 | 3.95 | 2595.5 | 12045.5 | 2172.7 | 10848.9 | ||
5 | 3800.0 | 3800.0 | 19000.0 | 2359.5 | 14405.0 | 1889.3 | 12738.2 | |||
6 | 3800.0 | 3800.0 | 22800.0 | 2145.0 | 16550.0 | 5.28 | 1642.8 | 14381.0 | ||
7 | 3800.0 | 1428.6 | 15809.6 | 6.43 |
5
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 |
Dòng tiền | -20000 | 8500 | 10200 | 6200 |
IRR | 12.4% |
IRR = 12,4% > 9% => chấp nhận
6
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | IRR |
Dự án A | -5300 | 2000 | 2800 | 1600 | 10.4% |
Dự án B | -2900 | 1100 | 1800 | 1200 | 19.2% |
7
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Dòng tiền | -385000 | 84000 | 84000 | 84000 | 84000 | 84000 | 84000 | 84000 |
Lãi suất | 13% | |||||||
PI | 0.96 |
=> từ chối dự án
8
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | PI |
Dự án A | -2300 | 1200 | 1100 | 900 | 1.16 |
Dự án B | -3900 | 800 | 2300 | 2900 | 1.23 |
Lãi suất | 10% |
=> nên chọn dự án B
9
- a) I = N.C => C = I/N
- b) [katex]I \leq PV = C.\displaystyle\frac{1-\frac{1}{(1+R)^N}}{R} => C \geq \frac{I.R}{1-\frac{1}{(1+R)^N}}[/katex]
- c) [katex] PI=PV/I=2 => C=\displaystyle\frac{2I.R}{1-\frac{1}{(1+R)^N}}[/katex]
10
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
Dòng tiền | 7000 | -3700 | -2400 | -1500 | -1200 | |
IRR | 12.4% | |||||
NPV | 10% | -293.7 | ||||
20% | 803.2 |
Dòng tiền vào dương nên đây là dự án tài trợ.
Lãi suất cần lớn hơn IRR để chấp nhận dự án.
Khi lãi suất:
- 10% thì từ chối
- 20% thì chấp nhận
11
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | IRR | NPV 14% |
D | -2300 | 1200 | 1100 | 900 | 19.6% | 206.5 |
N | -3900 | 800 | 2300 | 2900 | 20.6% | 528.9 |
N-D | -1600 | -400 | 1200 | 2000 | 21.5% | 322.4 |
- a) Chọn N
- b) Chọn N
- c) Chọn N
12
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | r | PI | NPV |
Dòng tiền I | -30000 | 18000 | 18000 | 18000 | 10% | 1.5 | 14763.3 |
Dòng tiền II | -12000 | 7500 | 7500 | 7500 | 10% | 1.6 | 6651.4 |
- a) Chọn dòng tiền II
- b) Chọn dòng tiền I
13
Năm | 0 | 1 | 2 |
Dòng tiền | -85000000 | 125000000 | -15000000 |
IRR | 33.9% | ||
NPV 10% | 16,239,669 |
Có duy nhất IRR.
=> Chấp nhận dự án
14
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | T | r | IRR | NPV |
B | -750 | 600 | 450 | 120 | 2 | 10% | 33.8% | 257.5 |
D | -1800 | 1300 | 850 | 350 | 2 | 10% | 23.3% | 347.3 |
D-B | -1050.0 | 700.0 | 400.0 | 230.0 | 2 | 10% | 15.9% | 89.7 |
- a) chọn cả 2
- b) chọn D
- c) chọn B
- d) chọn D
15
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | r | PI | NPV |
C | -8 | 11 | 7.5 | 2.5 | 10% | 2.3 | 10.1 |
G | -12 | 10 | 25 | 20 | 10% | 3.7 | 32.8 |
W | -20 | 18 | 32 | 20 | 10% | 2.9 | 37.8 |
- a) G > W > C
- b) W > G > C
- c) Với vốn đầu tư là 20tr, và tổng NPV thì nên chọn C và G.
16
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | r | T | NPV | IRR |
M | -450000 | 320000 | 180000 | 150000 | 10% | 2 | 102367 | 25% |
F | -800000 | 350000 | 420000 | 290000 | 10% | 3 | 83171 | 16% |
- a) chọn M
- b) chọn M
- c) chọn M
- d) ko cần phân tích thêm. Chọn M.
17
Năm | 0 | 1 | 2 | r | PI | NPV |
A | -150000 | 110000 | 110000 | 12% | 1.24 | 35905.6 |
B | -300000 | 200000 | 200000 | 12% | 1.13 | 38010.2 |
C | -150000 | 120000 | 90000 | 12% | 1.19 | 28890.3 |
- c) A > C > B => Chọn hết vì đều có PI > 1.
- d) Chọn A.
- e) Chọn A và B.
18
DP | SP | DP-SP | |||||
Năm | Dòng tiền | Lũy kế | T | Dòng tiền | Lũy kế | T | Dòng tiền |
0 | (1,700,000) | (750,000) | (950,000) | ||||
1 | 1,100,000 | 1,100,000 | 375,000 | 375,000 | 725,000 | ||
2 | 900,000 | 2,000,000 | 1.67 | 600,000 | 975,000 | 1.63 | 300,000 |
3 | 750,000 | 2,750,000 | 390,000 | 1,365,000 | 360,000 | ||
NPV | 607,287.75 | 379,789.63 | 227,498.12 | ||||
IRR | 30.90% | 36.51% | 25.52% |
19
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | r | T | IRR | PI | NPV |
NP | -550000 | 185000 | 185000 | 185000 | 185000 | 185000 | 15% | 3 | 20.27% | 1.13 | 70149 |
NX | -350000 | 100000 | 110000 | 121000 | 133100 | 146410 | 15% | 4 | 20.34% | 1.14 | 48584 |
20
Năm | 0 | 1 | 2 | IRR |
Dòng tiền | -75000 | 155000 | -65000 | 48.18% |
[katex]NPV=-75k+\displaystyle\frac{155k}{1+r}+\frac{-65k}{(1+r)^2}[/katex]
Đặt [katex]x=\frac{1}{1+r}[/katex]
Ta có [katex]r: 0\% -> 100\%[/katex] nên [katex]x: 1 -> 0,5 \\ NPV=-75k+155k.x-65k.x^2 => NPV’=155k-2.65k.x[/katex]
r | 100% | 48.18% | 0% | -16.13% | -41.51% | ||||
x | 0.5 | 0.67 | 1 | 1.19 | 1.71 | ||||
NPV’ | + | + | + | 0 | – | ||||
NPV | -13750 | –> | 0 | –> | 15000 | –> | 17404 | –> | 0 |
NPV cao nhất là 15000 khi lãi suất là 0%.
21
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | r | NPV | IRR |
Dòng tiền | -434000 | 72333.3 | 72333.3 | 72333.3 | 72333.3 | 72333.3 | 72333.3 | 12% | -136608.2 | 0% |
-434000 | 72333.3 | 72333.3 | 72333.3 | 72333.3 | 72333.3 | 72333.3 | 0% | 0.0 | ||
-434000 | 72333.3 | 72333.3 | 72333.3 | 72333.3 | 72333.3 | 72333.3 | 100% | -362796.9 | ||
-434000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 434000 | 12% | -214122.1 | ||
-434000 | 433999.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 12% | -46500.0 |
22
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | IRR |
Dòng tiền | -1008 | 5724 | -12140 | 11400 | -4000 | 25% |
33% | ||||||
43% | ||||||
67% |
23
a) NPV = -3900k + 290k/ 11% – 5% = 933,33k => nên khởi nghiệp
b) NPV = -3900k + 290k / 11% – g = 0 => g = 3,564%
24
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Dòng tiền | -2400000 | 345000 | 372600 | 402408 | 434601 | 469369 | 506918 | 547472 | 591269 | 638571 | 689657 | 344829 |
IRR | 15% |
=> nên mở khu mỏ.
25
Năm | Dòng tiền | Tái đầu tư | NPV | IRR |
0 | (950,000) | (950,000) | (5,392.06) | 10.81% |
1 | 285,000 | – | ||
2 | 345,000 | 296,400 | ||
3 | 415,000 | 358,800 | ||
4 | 255,000 | 431,600 | ||
5 | 265,200 |
26
[katex]PV_A=\displaystyle\frac{1}{1,12^2}.\frac{8,9k}{12\%-4\%}=88688\\ PV_B=\frac{1}{1,12}.\frac{-10k}{12\%}=-74405\\ 0= NPV_C = \frac{1}{(1+r)^2}.\frac{8,9k}{r-4\%}+\frac{1}{1+r}.\frac{-10k}{r} => r=16,804\%[/katex]
npv | r |
5.454 | 16.800% |
4.069 | 16.801% |
2.685 | 16.802% |
1.301 | 16.803% |
-0.082 | 16.804% |
27
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 |
M | -1200 | l+160 | 960 | 1200 |
B | -l | l+400 | 1200 | 1600 |
B-M | -l+1200 | 240 | 240 | 400 |
Chiết khấu | -l+1200 | 214.3 | 191.3 | 284.7 |
NPV | -l+1890.3 |
[katex]NPV\geq 0 => l\leq 1890,3[/katex]
28
Năm | 0 | 1 | 2 |
Dòng tiền | 20000 | -26000 | 13000 |
Delta | -364000000 |
=> ko có IRR
Excel
Năm | Dòng tiền | Dòng tiền lũy kế |
0 | -250000 | -250000 |
1 | 41000 | -209000 |
2 | 48000 | -161000 |
3 | 63000 | -98000 |
4 | 79000 | -19000 |
5 | 88000 | 69000 |
6 | 64000 | 133000 |
7 | 41000 | 174000 |
Năm | Dòng tiền | Dòng tiền lũy kế | T | IRR | Chiết khấu | MIRR | NPV | r |
0 | -750000000 | -750000000 | 15% | -750000000 | 15% | 67747131 | 12% | |
1 | 130000000 | -620000000 | 130000000 | |||||
2 | 180000000 | -440000000 | 180000000 | |||||
3 | 190000000 | -250000000 | 190000000 | |||||
4 | 245000000 | -5000000 | 245000000 | |||||
5 | 205000000 | 200000000 | 5 | 205000000 | ||||
6 | 155000000 | 355000000 | 155000000 | |||||
7 | 135000000 | 490000000 | 135000000 | |||||
8 | 95000000 | 585000000 | 28035714 | |||||
9 | -75000000 | 510000000 |
Dòng tiền tăng thêm
- Chiết khấu dòng tiền, ko phải thu nhập
- NPV: sử dụng dòng tiền tăng thêm -> chênh lệch dòng tiền thực hiện và ko thực hiện dự án
Phân tích dự án
- Chi phí chìm: đã xảy ra -> nên bỏ qua -> ko ảnh hưởng đến việc chấp nhận hay từ bỏ dự án
- Chi phí cơ hội: tài sản để bán, cho thuê, sử dụng _> dùng cho dự án mới -. mất đi doanh thu -> chi phí
- Tác động phụ
- Suy yếu: sản phẩm mới làm giảm doanh thu -> giảm dòng tiền của các sản phẩm khác
- Hợp lực: sản phẩm mới làm tăng dòng tiền của các sản phẩm khác
- Chi phí phân bổ -> lợi ích cho nhiều dự án -> chỉ dc xem là dòng tiền ra của 1 dự án -> chi phí tăng thêm của dự án đó
- Vốn luân chuyển ròng = tài sản ngắn – nợ ngắn -> nguyên liệu -> hàng tồn kho; tiền mặt -> thanh toán -> bằng 0 vào cuối dự án
- Đầu tư:
- máy móc: mua năm đầu, bán năm cuối -> thuế
- chi phí cơ hội, ko bán năm đầu, bán năm cuối
- chi phí chìm -> tìm hiểu thị trường
- vốn luân chuyển: từ dòng tiền ở bộ phận khác
- tăng -> dòng tiền ra
- giảm -> dòng tiền vào
- Thu nhập và thuế
- Khấu hao
- Giá trị thanh lý: chênh lệch giá bán và giá trị sổ sách của tài sản
- giá bán cao -> đóng thuế
- giá bán thấp -> khoản lỗ
- Dòng tiền
- NPV
- IRR
- Vốn luân chuyển ròng
- Khấu hao
- Chi phí lãi vay
Lạm phát: tỉ lệ tăng giá hàng hóa
- Lãi suất: thu gọn của lãi danh nghĩa
- Dòng tiền
- Danh nghĩa: lãi ngân hàng
- Thực: tỉ lệ gia tăng tiêu dùng sau khi điều chỉnh lãi danh nghĩa so với lạm phát
Công thức:
[katex]\text{Lãi suất thực}=\displaystyle\frac{1+\text{Lãi suất danh nghĩa}}{1+\text{Tỷ lệ lạm phát}}-1[/katex]
Công thức gần đúng (khi lạm phát thấp):
Lãi suất thực [katex]\approx[/katex] Lãi suất danh nghĩa – Tỷ lệ lạm phát
Dòng tiền:
- Danh nghĩa: thực tế dc nhận trong tương lai
- Thực: sức mua
Sức mua = [katex]\displaystyle\frac{\text{Dòng tiền danh nghĩa}}{(1+\text{Tỷ lệ lạm phát})^(\text{Số năm})}[/katex]
Khấu hao:
- Danh nghĩa
- Thực: = Danh nghĩa / (1 + Tỷ lệ lạm phát)^(Số năm)
Chiết khấu:
- Danh nghĩa: dòng tiền danh nghĩa + lãi suất danh nghĩa
- Thực: dòng tiền thực + lãi suất thực
- -> NPV như nhau => dùng con số danh nghĩa để đơn giản việc tính toán
Dòng tiền hoạt động: OCF, ko tính khấu hao -> giảm thuế vì giảm thu nhập
- Giá vốn, chưa tính khấu hao
- Thu nhập trước thuế: EBIT = doanh thu – giá vốn – khấu hao
- Thuế = EBIT x t_c
- Ko tính chi phí lãi vay
- Từ trên xuống: OCF = Doanh thu – Giá vốn – Thuế
- Từ dưới lên: OCF = Lợi nhuận ròng + Khấu hao (nếu ko có chi phí lãi vay)
- Lá chắn thuế: biến thể của “từ trên xuống”: OCF = (Doanh thu – Giá vốn) x (1 – t_c) + Khấu hao x t_c
- Lá chắn thuế = Khấu hao x t_c: khấu hao -> giảm lợi nhuận -> giảm thuế
3 trường hợp đặc biệt:
- Cắt giảm chi phí: mua thiết bị mới
- giảm chi phí lao động, nguyên vật liệu
- thêm khấu hao
- EBIT tăng -> thuế tăng
- Nâng cao năng lực cạnh tranh: Giá đấu thầu
- Chi tiêu vốn
- Mua nguyên vật liệu
- OCF: dòng tiền đều hàng năm
- Thừa số dòng tiền đều: PVIA(0,r,T)
- Tính dòng tiền từ dưới lên -> xác định giá bán
- So sánh các thiết bị có tuổi đời khác nhau
- Chi phí tương đương hàng năm: EAC = NPV / PVIA(0,r,T)
Bài tập
1
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Sản lượng | 1500 | 1500 | 1500 | 1500 | 1500 | |
2. Giá | 4.75 | 4.75 | 4.75 | 4.75 | 4.75 | |
3. Doanh thu | 7125 | 7125 | 7125 | 7125 | 7125 | |
4. Chi phí đơn vị sp | 2.3 | 2.3 | 2.3 | 2.3 | 2.3 | |
5. Chi phí hoạt động | 3450 | 3450 | 3450 | 3450 | 3450 | |
6. Chi tiêu vốn | -9000 | |||||
7. Khấu hao | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | |
8. Lợi nhuận trước thuế | 1875 | 1875 | 1875 | 1875 | 1875 | |
9. Thuế 34% | 637.5 | 637.5 | 637.5 | 637.5 | 637.5 | |
10. Lợi nhuận sau thuế | 1237.5 | 1237.5 | 1237.5 | 1237.5 | 1237.5 | |
11. Dòng tiền hoạt động | 3037.5 | 3037.5 | 3037.5 | 3037.5 | 3037.5 | |
12. Tổng dòng tiền | -9000 | 3037.5 | 3037.5 | 3037.5 | 3037.5 | 3037.5 |
NPV | 1428.0 | |||||
IRR | 20% |
=> nên mua máy
2
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đầu tư | 24000 | ||||
Doanh thu | 12500 | 13000 | 13500 | 10500 | |
Chi phí hoạt động | 2700 | 2800 | 2900 | 2100 | |
Khấu hao | 6000 | 6000 | 6000 | 6000 | |
Chi tiêu vốn luân chuyển ròng | 300 | 350 | 500 | 300 | -1450 |
Thu nhập trước thuế | 3800 | 4200 | 4600 | 2400 | |
Thuế | 1292 | 1428 | 1564 | 816 | |
Thu nhập sau thuế | 2508 | 2772 | 3036 | 1584 | |
Dòng tiền hoạt động | 8508 | 8772 | 9036 | 7584 | |
Tổng dòng tiền | -24300 | 8158 | 8272 | 8736 | 9034 |
NPV | 1537.7 | ||||
IRR | 15% |
3
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 |
Đầu tư | 1400000 | |||
Khấu hao | 466666.7 | 466666.7 | 466666.7 | |
Doanh thu | 1120000 | 1120000 | 1120000 | |
Chi phí | 480000 | 480000 | 480000 | |
Lợi nhuận trước thuế | 173333.3 | 173333.3 | 173333.3 | |
Thuế 35% | 60666.67 | 60666.67 | 60666.67 | |
Lợi nhuận sau thuế | 112666.7 | 112666.7 | 112666.7 | |
Dòng tiền hoạt động | 579333.3 | 579333.3 | 579333.3 | |
Tổng dòng tiền | -1400000 | 579333.3 | 579333.3 | 579333.3 |
NPV 12% | -8539.1 |
4
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 |
Đầu tư | -1400000 | 146250 | ||
Khấu hao | 466666.7 | 466666.7 | 466666.6667 | |
Doanh thu | 1120000 | 1120000 | 1120000 | |
Chi phí | 480000 | 480000 | 480000 | |
Lợi nhuận trước thuế | 173333.3 | 173333.3 | 173333.3333 | |
Thuế 35% | 60666.67 | 60666.67 | 60666.66667 | |
Lợi nhuận sau thuế | 112666.7 | 112666.7 | 112666.6667 | |
Dòng tiền hoạt động | 579333.3 | 579333.3 | 579333.3333 | |
Vốn luân chuyển ròng | -285000 | 285000 | ||
Tổng dòng tiền | -1685000.0 | 579333.3 | 579333.3 | 1010583.3 |
NPV 12% | 13416.1 |
5
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 |
Đầu tư | -1400000 | 146250 | ||
Khấu hao | 466620 | 622300 | 207340 | |
Doanh thu | 1120000 | 1120000 | 1120000 | |
Chi phí | 480000 | 480000 | 480000 | |
Lợi nhuận trước thuế | 173380 | 17700 | 432660 | |
Thuế 35% | 60683 | 6195 | 151431 | |
Lợi nhuận sau thuế | 112697 | 11505 | 281229 | |
Dòng tiền hoạt động | 579317 | 633805 | 488569 | |
Vốn luân chuyển ròng | -285000 | 285000 | ||
Tổng dòng tiền | -1685000.0 | 579317.0 | 633805.0 | 919819.0 |
NPV 12% | -7778.2 |
6