Test2 | Tập hợp

Người ta thường dùng các chữ cái nào để chỉ 1 tập hợp:

A. “$a,b,c,…$”

B. “$A,B,C,…$”

Người ta thường dùng các chữ cái nào để chỉ các phần tử trong tập hợp:

A. “$a,b,c,…$”

B. “$A,B,C,…$”

Kí hiệu để chỉ “$a$ thuộc $A$” là:

A. $a\in A$

B. $a\not\in A$

C. $a\subset A$

D. $a\not\subset A$

Tập hợp không chứa phần tử nào là:

A. tập hợp rỗng

B. $\emptyset$

C. $\{\}$

Kí hiệu để chỉ “$a$ không thuộc $A$” là:

A. $a\in A$

B. $a\not\in A$

C. $a\subset A$

D. $a\not\subset A$

$A$ là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khi đó

A. $0\in A$

B. $4\not\in A$

C. $1\in A$

D. $10\not\in A$

$B$ là các tháng có 31 ngày. Khi đó, $B=$

A. $\{1;3;5;7;8;10;12\}$

B. $\{2;4;6;9;11\}$

C. $\{1;3;5;7;9;11\}$

Tập hợp các số tự nhiên là:

A. $\mathbb{R}$

B. $\mathbb{Q}$

C. $\mathbb{N}$

D. $\mathbb{Z}$

Tập hợp chứa các phân số là:

A. $\mathbb{R}$

B. $\mathbb{Q}$

C. $\mathbb{N}$

D. $\mathbb{Z}$

Tập hợp có chứa các số âm là:

A. $\mathbb{R}$

B. $\mathbb{Q}$

C. $\mathbb{N}$

D. $\mathbb{Z}$

Tập hợp chỉ chứa các số nguyên là:

A. $\mathbb{R}$

B. $\mathbb{Q}$

C. $\mathbb{N}$

D. $\mathbb{Z}$

Tập hợp chứa các số $\sqrt{2}$ và $\pi$ là:

A. $\mathbb{R}$

B. $\mathbb{Q}$

C. $\mathbb{N}$

D. $\mathbb{Z}$

Chọn câu đúng:

A. $\pi\in\mathbb{R}$

B. $\sqrt{2}\in\mathbb{Q}$

C. $-2\in\mathbb{N}$

D. $-3\in\mathbb{Z}$

E. $4\in\mathbb{N}$

A,D,E

$\mathbb{R}$ chứa tất cả.

$\mathbb{Q}$ chứa phân số, số nguyên, không chứa số vô tỉ (như $\sqrt{2},\sqrt{3},…, \pi$).

$\mathbb{N}$ chứa số tự nhiên (số o và số nguyên dương).

$\mathbb{Z}$ chứa số nguyên âm và nguyên dương.

Chọn câu đúng:

A. $0\in\mathbb{N}$

B. $\frac{3}{2}\in\mathbb{Z}$

C. $4\in\mathbb{Z}$

D. $\frac{3}{2}\in\mathbb{Q}$

E. $\sqrt{2}\in\mathbb{R}$

A,B,C,D,E

$\mathbb{R}$ chứa tất cả.

$\mathbb{Q}$ chứa phân số, số nguyên, không chứa số vô tỉ (như $\sqrt{2},\sqrt{3},…, \pi$).

$\mathbb{N}$ chứa số tự nhiên (số o và số nguyên dương).

$\mathbb{Z}$ chứa số nguyên âm và nguyên dương.

Cho $A=\{ x|x\in\mathbb{N}, x \text{ chẵn và } x<12 \}$. Liệt kê các phần tử của $A$.

$A=\{0;2;4;6;8;10\}$

Cho $A=\{1;3;5;7\}$. Chỉ ra tính chất đặc trưng của $A$.

$A=\{ x|x\in\mathbb{N}, x \text{ lẻ và } x<9 \}$

Tập hợp các chữ cái trong từ “beginning” là:

A. $\{b;e;g;i;n\}$

B. $\{b;e;g;i;n;n;i;n;g\}$

Cho $A=\{0;1;2;3;4;5;…;100\}$. Khi đó

A. $11\in A$

B. $101\in B$

Cho $A$ là tập hợp các nghiệm của phương trình $x(x-1)=0$. Khi đó $A=$

A. $\{1;0\}$

B. $\{0;1\}$

C. $\{0\}$

D. $\{1\}$

Cho $A$ là tập hợp các ước dương của 18. Khi đó $A=$

A. $\{1;2;3;6;9\}$

B. $\{2;3;6;9\}$

C. $\{1;2;3;4;6;9\}$

D. $\{1;2;3;6;9;18\}$

E. $\{0;1;2;3;6;9;18\}$

Cho $B$ là tập hợp các nghiệm của phương trình $x^2+3x-4=0$. Khi đó $B=$

A. $\{1\}$

B. $\{4\}$

C. $\{-4\}$

D. $\{1;-4\}$

E. $\{1;3;-4\}$

Cho $C$ là tập hợp các số tự nhiên lẻ. Khi đó $C=$

A. $\{0;2;4;6;8;…\}$

B. $\{1;3;5;…\}$

C. $\{0;1;2;3;4;5;6;…\}$

Cho $D$ là tập hợp các nghiệm của phương trình $x+3y=1$. Khi đó $D=$

A. $\{(x;y)|x,y\in \mathbb{R},x+3y=1\}$

B. $\{1;0;4;-1;…\}$

Các tập hợp có hữu hạn phần tử là:

A. $\mathbb{R}$

B. $\mathbb{Q}$

C. $\mathbb{Z}$

D. $\mathbb{N}$

E. $\{x|x\mathbb{N},x<5\}$

F. $\emptyset$

Các tập hợp có vô hạn phần tử là:

A. $\mathbb{R}$

B. $\mathbb{Q}$

C. $\mathbb{Z}$

D. $\mathbb{N}$

E. $\{x|x\mathbb{N},x<5\}$

F. $\emptyset$

G. $\{x|x\mathbb{N},x\text{ lẻ}\}$

Liệt kê các phần tử của tập hợp $A$ gồm các ước của 24.

$A=\{1;2;3;4;6;8;12;24\}$

Liệt kê các phần tử của tập hợp $B$ gồm các chữ số trong số 113305.

$B=\{1;3;0;5\}$

Liệt kê các phần tử của tập hợp $C=\{n\in\mathbb{N}| n\text{ là bội của 5 và }n\leq 30\}$.

$C=\{0;5;10;15;20;25;30\}$

Liệt kê các phần tử của tập hợp $D=\{x\in\mathbb{R}| x^2-2x+3=0\}$.

Vì phương trình vô nghiệm nên

$D=\{\}$

Cho $A=\{1;3;5;…;15\}$. Chỉ ra tính chất đặc trưng của $A$.

$A=\{x\in\mathbb{N}| x\text{ lẻ và }x<16\}$.

Cho $B=\{0;5;10;15;20;…\}$. Chỉ ra tính chất đặc trưng của $B$.

$B=\{x\in\mathbb{N}| x\vdots 5\}$.

Scroll to Top