Test1 | Dữ liệu và thống kê
Thống kê là:
A. nghệ thuật
B. khoa học
A,B
Thống kê gồm có:
A. thu thập dữ liệu
B. phân tích dữ liệu
C. trình bày dữ liệu
D. diễn giải dữ liệu
A,B,C,D
Khóa học | Giá | Lượt mua | Chi phí |
A | 10 | 9 | 5 |
B | 20 | 4 | 10 |
C | 30 | 2 | 15 |
Qua bảng trên, các phần tử là:
A. (A,B,C)
B. (10,20,30)
C. (10,9,5)
Khóa học | Giá | Lượt mua | Chi phí |
A | 10 | 9 | 5 |
B | 20 | 4 | 10 |
C | 30 | 2 | 15 |
Qua bảng trên, quan sát phần tử B thu được dữ liệu:
A. (A,B,C)
B. (10,20,30)
C. (20,4,10)
Khóa học | Giá | Lượt mua | Chi phí |
A | 10 | 9 | 5 |
B | 20 | 4 | 10 |
C | 30 | 2 | 15 |
Qua bảng trên, các biến là:
A. giá
B. lượt mua
C. chi phí
D. khóa học
E. (A,B,C)
A,B,C
Khóa học | Giá | Lượt mua | Chi phí |
A | 10 | 9 | 5 |
B | 20 | 4 | 10 |
C | 30 | 2 | 15 |
Qua bảng trên, số biến quan sát là:
A. 2
B. 3
C. 1
Khóa học | Giá | Lượt mua | Chi phí | Phân loại |
A | 10 | 9 | 5 | sức khỏe |
B | 20 | 4 | 10 | học tập |
C | 30 | 2 | 15 | tài chính |
Qua bảng trên, biến dùng thang đo danh nghĩa là:
A. giá
B. lượt mua
C. chi phí
D. phân loại
Khóa học | Giá | Lượt mua | Chi phí | Phân loại | Đánh giá |
A | 10 | 9 | 5 | sức khỏe | 1* |
B | 20 | 4 | 10 | học tập | 2* |
C | 30 | 2 | 15 | tài chính | 3* |
Qua bảng trên, biến dùng thang đo thứ tự là:
A. giá
B. lượt mua
C. chi phí
D. phân loại
E. đánh giá
Khóa học | Giá | Lượt mua | Chi phí | Phân loại | Đánh giá |
A | 10 | 9 | 5 | sức khỏe | tốt |
B | 20 | 4 | 10 | học tập | xuất sắc |
C | 30 | 2 | 15 | tài chính | kém |
Qua bảng trên, biến dùng thang đo thứ tự là:
A. giá
B. lượt mua
C. chi phí
D. phân loại
E. đánh giá
Khóa học | Giá | Lượt mua | Chi phí | Phân loại | Đánh giá |
A | 10 | 9 | 5 | sức khỏe | tốt |
B | 20 | 4 | 10 | học tập | xuất sắc |
C | 30 | 2 | 15 | tài chính | kém |
Qua bảng trên, biến dùng thang đo khoảng là:
A. giá
B. lượt mua
C. chi phí
D. phân loại
E. đánh giá
A,B,C
Khóa học | Giá | Lượt mua | Chi phí |
A | 10 | 9 | <1 |
B | 20 | 4 | 1-5 |
C | 30 | 2 | >5 |
Qua bảng trên, biến dùng thang đo tỉ lệ là:
A. giá
B. lượt mua
C. chi phí
Khóa học | Giá | Lượt mua | Chi phí | Phân loại | Đánh giá |
A | 10 | 9 | 5 | sức khỏe | 1* |
B | 20 | 4 | 10 | học tập | 2* |
C | 30 | 2 | 15 | tài chính | 3* |
Qua bảng trên, biến phân loại là:
A. giá
B. lượt mua
C. chi phí
D. phân loại
E. đánh giá
Khóa học | Giá | Lượt mua | Chi phí | Phân loại | Đánh giá |
A | 10 | 9 | 5 | sức khỏe | 1* |
B | 20 | 4 | 10 | học tập | 2* |
C | 30 | 2 | 15 | tài chính | 3* |
Qua bảng trên, biến định lượng là:
A. giá
B. lượt mua
C. chi phí
D. phân loại
E. đánh giá
A,B,C
Khóa học | Giá | Lượt mua | ||
2020 | 2021 | 2020 | 2021 | |
A | 10 | 12 | 10 | 10 |
B | 15 | 20 | 5 | 4 |
C | 20 | 30 | 3 | 4 |
Bảng trên là:
A. dữ liệu cắt ngang
B. chuỗi thời gian
Khóa học | Giá | Lượt mua |
A | 10 | 9 |
B | 20 | 4 |
C | 30 | 2 |
Bảng dữ liệu năm 2019 trên là:
A. dữ liệu cắt ngang
B. chuỗi thời gian
Số người vượt đèn đỏ trong ngày là dữ liệu:
A. rời rạc
B. liên tục
Lượng nước tiêu dùng trong ngày là dữ liệu:
A. rời rạc
B. liên tục
Thống kê mô tả là:
A. tóm tắt dữ liệu
B. thu thập dữ liệu thô
C. tạo bảng, đồ thị
Dân số là:
A. nhóm nhỏ các phần tử
B. nhóm lớn các phần tử (gần như tất cả)
Mẫu là:
A. nhóm nhỏ các phần tử
B. nhóm lớn các phần tử (gần như tất cả)
C. nhóm nhỏ các phần tử trong dân số
D. 1 phần tử cụ thể
Toàn bộ số bóng đèn sản xuất trong năm là:
A. dân số
B. mẫu
200 bóng đèn trong những bóng đèn sản xuất trong năm nay là:
A. dân số
B. mẫu
Khai thác dữ liệu là:
A. ra quyết định dựa trên cơ sở dữ liệu lớn
B. tạo ra và lưu trữ cơ sở dữ liệu lớn
Để đánh giá độ tin cậy của mô hình, ta chia dữ liệu mẫu thành:
A. 3 phần
B. 2 phần
B. 2 phần: huần luyện và thử nghiệm
Nếu dữ liệu huấn luyện dự đoán chính xác giá trị trong dữ liệu thử nghiệm thì mô hình là:
A. đáng tin cậy.
B. cần thử nghiệm thêm
Các sai lầm trong thống kê là:
A. lấy mẫu
B. phân tích
C. tóm tắt
D. diễn giải
A,B,C,D
Trong bảng trên:
A. có bao nhiêu phần tử?
B. Có bao nhiêu biến?
C. Biến nào là phân loại, định lượng?
D. Các biến dùng thang đo nào?
A. có 10 phần tử
B. Có 5 biến
C. Biến nào phân loại: size, fuel
Định lượng: cylinders, city MPG, Highway MPG
D. Thang đo của các biến là:
Danh nghĩa: fuel
Thứ tự: size
Khoảng: cylinders, city MPG, Highway MPG
Các câu hỏi sau đây cung cấp dữ liệu phân loại hay định lượng?
A. Bạn đã ở khách sạn bao nhiêu đêm trong 12 tháng qua?
B. Bạn mua sách ở đâu? Ba lựa chọn đã được liệt kê: Hiệu sách, Internet và Câu lạc bộ sách.
C. Bạn có sở hữu hoặc thuê một chiếc xe sang trọng? (Có hay không)
D. Bạn bao nhiêu tuổi?
E. Đối với những chuyến đi nước ngoài trong 3 năm qua, điểm đến của bạn là gì? 7 điểm đến quốc tế đã được liệt kê.
Cung cấp dữ liệu phân loại: B, C, E
Cung cấp dữ liệu định lượng: A, D
Biểu đồ trên thể hiện chi tiêu liên bang qua các năm. Dữ liệu mang tính định lượng hay phân loại, là chuỗi thời gian hay dữ liệu cắt ngang?
Dữ liệu mang tính định lượng , là chuỗi thời gian.