Test14 | Hàm logarit

Cho $f(x)=\log_2 x$. Ta có $f(2)=$

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0

Cho $f(x)=\log_2 x$. Ta có $f(-2)=$

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. ko tính dc

Cho $f(x)=\log_2 x$. Ta có $f(0)=$

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. ko tính dc

Cho $f(x)=\log_2 x$. Ta có $f(1)=$

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. ko tính dc

Cho $f(x)=\log_2 x$. Ta có $f'(x)=$

  • A. $\frac{1}{x.\ln a}$
  • B. $\frac{1}{x}$
  • C. $\frac{1}{x.\ln x}$

Cho $f(x)=\ln x$. Ta có $f'(x)=$

  • A. $\frac{1}{x.\ln a}$
  • B. $\frac{1}{x}$
  • C. $\frac{1}{x.\ln x}$

Cho $f(x)=\log x$. Ta có $f'(x)=$

  • A. $\frac{1}{x.\ln 10}$
  • B. $\frac{1}{x}$
  • C. $\frac{1}{x.\ln x}$
  • D. $\left ( \log_{10}x \right )’$

Cho $f(x)=\lg x$. Ta có $f'(x)=$

  • A. $\frac{1}{x.\ln 10}$
  • B. $\frac{1}{x}$
  • C. $\frac{1}{x.\ln x}$
  • D. $\left ( \log_{10}x \right )’$

Cho $f(x)=\log_2(x^3+x^2)$. Ta có $f'(x)=$

  • A. $\frac{1}{x^3+x^2}$
  • B. $\frac{1}{(x^3+x^2).\ln 2}$
  • C. $\frac{1}{(x^3+x^2).\ln 2}.\left ( x^3+x^2 \right )’$
  • D. $\frac{1}{(x^3+x^2).\ln 2}.\left ( 3x^2+2x \right )$
  • E. $\frac{3x^2+2x}{(x^3+x^2).\ln 2}$

Cho $f(x)=\ln(x^3+x^2+1)$. Ta có $f'(x)=$

  • A. $\frac{1}{x^3+x^2+1}$
  • B. $\frac{3x^2+2x}{(x^3+x^2+1)}$
  • C. $\frac{3x^2+2x+1}{(x^3+x^2+1)}$

Các hàm số giảm là

  • A. $\log_{20}x$
  • B. $\log_{3}x$
  • C. $\log_{1,1}x$
  • D. $\log_{0,9}x$
  • E. $\log_{0,1}x$

Các hàm số tăng là

  • A. $\log_{20}x$
  • B. $\log_{3}x$
  • C. $\log_{1,1}x$
  • D. $\log_{0,9}x$
  • E. $\log_{0,1}x$

Khi $a>1$ thì $f(x)=\log_a x$

  • A. đồng biến
  • B. nghịch biến

Khi $0<a<1$ thì $f(x)=\log_a x$

  • A. đồng biến
  • B. nghịch biến

Khi $0<a<1$ thì $f(x)=\log_a x$ có $f'(x)$

  • A. dương
  • B. âm

Khi $a>1$ thì $f(x)=\log_a x$ có $f'(x)$

  • A. dương
  • B. âm

Đồ thị của hàm $f(x)=\log_a x$ có đường tiệm cận

  • A. đứng
  • B. ngang

Đồ thị của hàm $f(x)=\log_a x$ có đường tiệm cận là

  • A. $x=0$
  • B. $y=0$
Scroll to Top